Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Ngành Việt Nam học là gì?

Việt Nam học là ngành khoa học nghiên cứu đất nước và con người Việt Nam từ những thành tố văn hóa, lịch sử, địa lí, phong tục tập quán, ngôn ngữ, văn học... để làm rõ những nét riêng độc đáo, nghiên cứu toàn diện và đa dạng những lĩnh vực của một quốc gia trên góc nhìn văn hóa.

Học ngành Việt Nam học là học gì?

Ngành Việt Nam học được mở với mục tiêu đào tạo người học nắm vững và thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về công tác văn hóa và du lịch; nắm vững kiến thức cơ bản về văn hóa, lịch sử, con người Việt Nam và kiến thức nghiệp vụ du lịch; có khả năng tổ chức, hướng dẫn các hoạt động du lịch.

Sinh viên chuyên ngành Việt Nam học được trang bị hệ thống kiến thức phong phú, đa dạng về đất nước. Các bạn sẽ được tìm hiểu khối kiến thức về văn hóa, lịch sử, phong tục, tập quán và lối sống của con người Việt Nam trên mọi miền đất nước. Bạn sẽ được tìm hiểu về các phong tục như cưới hỏi, ma chay, giỗ tết, lễ hội… Ngoài ra, các bạn sinh viên còn được học hỏi nền văn hóa, lịch sử, kinh tế và chính trị của các quốc gia khối ASEAN và Châu Á. 

Ngoài ra, Sinh viên còn được rèn luyện những kỹ năng trong sử dụng tiếng Việt, kỹ năng dạy tiếng, biên/ phiên dịch; được trang bị thêm kiến thức nghiệp vụ du lịch, nghiệp vụ văn phòng, báo chí…

Học ngành Việt Nam học ra trường làm gì?

Cơ hội nghề nghiệp ngành Việt Nam học ngày càng rộng mở và đa dạng. Khi ra trường, sinh viên ngành Việt Nam học có thể đảm nhiệm một số vị trí:

  • Làm việc trong các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ ở trong và ngoài nước Việt Nam;Làm việc tại các cơ quan nghiên cứu và quản lí văn hóa, các tổ chức văn hóa, chính trị, xã hội giáo dục, khoa học, các tổ chức nước ngoài...
  • Trở thành hướng dẫn viên du lịch hay quản trị lữ hành tại các công ty du lịch trong cả nước;
  • Giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học có ngành Việt Nam học hoặc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài;
  • Làm việc trong các cơ quan báo chí, truyền hình hoặc truyền thông, tổ chức sự kiện…

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Việt Nam học

Để phát triển bản thân và đạt được thành công lớn trong ngành Việt Nam học, dù không đòi hỏi người học phải có nhứng tư chất đặc biệt nhưng bạn cũng cần có yếu tố sau:

  • Đam mê về lĩnh vực Việt Nam học, ham học hỏi, tìm tòi và có khả năng nghiên cứu, tìm hiểu
  • Sáng tạo, tư duy nhanh nhẹn và trí tưởng tượng phong phú
  • Giỏi ngoại ngữ và khả năng giao tiếp
  • Yêu nước, kiên trì và thích đọc sách
  • Có tính hướng ngoại, thích di chuyển
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Việt Nam học

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Phú Xuân 17 0
2 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
3 Trường Đại học Sài Gòn 22.2 0
4 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.4 0
5 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.4 0
6 Trường Đại học Thành Đô 16.5 0
7 Trường Đại học Hải Phòng 15 0
8 Trường Đại học Quảng Nam 14 0
9 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 15 0
10 Trường Đại học Công đoàn 16 0
11 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 22.25 0
12 Trường Đại học Tây Đô 15 0
13 Trường Đại học Văn Hiến 18 0
14 Trường Đại học Khánh Hòa 20 0
15 Trường Đại học Khánh Hòa 15 0
16 Trường Đại học Duy Tân 17 0
17 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 16.4 0
18 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 0
19 Trường Đại học Cần Thơ 24.63 0
20 Trường Đại học Cần Thơ 22 0
21 Trường Đại học Vinh 19 0
22 Trường Đại học Quy Nhơn 15 0
23 Trường Đại học Đồng Tháp 15 0
24 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 20.5 0
25 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 21.18 0
26 Trường Đại học Đà Lạt 16 0
27 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 23 0
28 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 17 0
29 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.5 0
30 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 0
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 0
32 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 24.87 0
33 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 22.75 0
34 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 24.5 0
35 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 23 0
36 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.9 0
37 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 24.75 0
38 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25 0
39 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 26 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
2 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
3 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.75 0
4 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.75 0
5 Trường Đại học Thành Đô 18 0
6 Trường Đại học Hải Phòng 16.5 0
7 Trường Đại học Quảng Nam 15 0
8 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 18 0
9 Trường Đại học Công đoàn 21 0
10 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 24.5 0
11 Trường Đại học Tây Đô 16.5 0
12 Trường Đại học Phú Yên 16.5 0
13 Trường Đại học Văn Hiến 18 0
14 Trường Đại học Khánh Hòa 22 0
15 Trường Đại học Khánh Hòa 18 0
16 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 25.94 0
17 Trường Đại học Duy Tân 18 0
18 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
19 Trường Đại học Cần Thơ 27.25 0
20 Trường Đại học Cần Thơ 27.25 0
21 Trường Đại học Vinh 21 0
22 Trường Đại học Quy Nhơn 18 0
23 Trường Đại học Đồng Tháp 19 0
24 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 23.75 0
25 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.1 0
26 Trường Đại học Đà Lạt 18 0
27 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 27.51 0
28 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 0
29 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0
30 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Sài Gòn 685 0
2 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 0
3 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 0
4 Trường Đại học Tây Đô 500 0
5 Trường Đại học Văn Hiến 550 0
6 Trường Đại học Khánh Hòa 450 0
7 Trường Đại học Khánh Hòa 450 0
8 Trường Đại học Duy Tân 650 0
9 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 15 0
10 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 0
11 Trường Đại học Vinh 18 0
12 Trường Đại học Quy Nhơn 700 0
13 Trường Đại học Đồng Tháp 615 0
14 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 600 0
15 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 0
16 Trường Đại học Đà Lạt 15 0
17 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 0
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0
19 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0
20 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0
21 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 700 0