Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Mã trường: XDA
Tên viết tắt: HUCE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Tên tiếng Anh: NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING
Điện thoại: 024 38694711
Hotline: 0869071382
Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Trường Đại học Xây dựng Hà NộiTrường Đại học Xây dựng Hà NộiTrường Đại học Xây dựng Hà Nội

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 24.6
2 Công nghệ thông tin 24.75
3 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 24
4 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 19.75
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.8
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 23.9
7 Kỹ thuật cơ khí 24
8 Kỹ thuật vật liệu 21.2
9 Kỹ thuật môi trường 17
10 Kiến trúc 21.9
11 Kiến trúc cảnh quan 21.2
12 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất) 21.5
13 Quy hoạch vùng và đô thị 21.1
14 Kinh tế xây dựng 23.9
15 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22
16 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 20.75
17 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 23.95
18 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 24.35
19 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) 21.3
20 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 22.5
21 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 22.3
22 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 23.2
23 Kỹ thuật xây dựng / Kỹ thuật công trình thủy 17
24 Kỹ thuật xây dựng /Kỹ thuật công trình biển 17
25 Kỹ thuật xây dựng 21.9
26 Kỹ thuật xây dựng/ Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp - PFIEV) 20
27 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20
28 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 21.45
29 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Cấp thoát nước - Môi trường nước 17
30 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý đô thị 23.45
31 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý Bất động sản 23.25
32 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 22.5
33 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 22.9
34 Kỹ thuật điện 23.8
35 Quản lý dự án 21
36 Mỹ thuật đô thị 18.01

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 27.25
2 Công nghệ thông tin 22.25
3 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 27.25
4 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 22.5
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.5
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 26.75
7 Kỹ thuật cơ khí 26.25
8 Kỹ thuật vật liệu 22.5
9 Kỹ thuật môi trường 22.5
10 Kinh tế xây dựng 26
11 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 25.5
12 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 22.5
13 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 26.5
14 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 27
15 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 24.75
16 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 23
17 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 24.75
18 Kỹ thuật xây dựng / Kỹ thuật công trình thủy 22.5
19 Kỹ thuật xây dựng /Kỹ thuật công trình biển 22.5
20 Kỹ thuật xây dựng 24.75
21 Kỹ thuật xây dựng/ Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp - PFIEV) 24
22 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22.5
23 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 24.75
24 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Cấp thoát nước - Môi trường nước 22.5
25 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý đô thị 25.5
26 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý Bất động sản 25.5
27 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 24.75
28 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 25
29 Kỹ thuật điện 26.5
30 Quản lý dự án 26.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học Máy tính 60
2 Công nghệ thông tin 60
3 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 50
4 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 50
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 50
7 Kỹ thuật cơ khí 50
8 Kỹ thuật vật liệu 50
9 Kỹ thuật môi trường 50
10 Kinh tế xây dựng 50
11 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 50
12 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 50
13 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 50
14 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 60
15 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 50
16 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 50
17 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 50
18 Kỹ thuật xây dựng / Kỹ thuật công trình thủy 50
19 Kỹ thuật xây dựng /Kỹ thuật công trình biển 50
20 Kỹ thuật xây dựng 50
21 Kỹ thuật xây dựng/ Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp - PFIEV) 50
22 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 50
23 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 50
24 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Cấp thoát nước - Môi trường nước 50
25 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý đô thị 50
26 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và Quản lý Bất động sản 50
27 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 50
28 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 50
29 Kỹ thuật điện 50
30 Quản lý dự án 50