Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSB
Tên viết tắt: HCMUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Điện thoại: (028) 838 654 087
Hotline:
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Công thức tính điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm).

Trong đó:

Điểm thi đánh giá năng lực quy đổi = Điểm thi đánh giá năng lực x 90/990.

Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3.

Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Khoa học máy tính 79.84
2 Kỹ thuật máy tính 78.26
3 Kỹ thuật điện 66.59
4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 66.59
5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 66.59
6 Kỹ thuật Cơ khí 58.49
7 Kỹ thuật cơ điện tử 71.81
8 Công nghệ dệt, may 57.3
9 Kỹ thuật dệt 57.3
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 70.83
11 Công nghệ thực phẩm 70.83
12 Công nghệ Sinh học 70.83
13 Kỹ thuật xây dựng 55.4
14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 55.4
15 Kỹ thuật xây dựng công trình biển 55.4
16 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 55.4
17 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 55.4
18 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 55.4
19 Kiến trúc 59.36
20 Kỹ thuật địa chất 58.02
21 Kỹ thuật dầu khí 58.02
22 Quản lý công nghiệp 65.17
23 Kỹ thuật môi trường 54
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 54
25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 73.51
26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 73.51
27 Kỹ thuật vật liệu 55.36
28 Vật lý Kỹ thuật 60.81
29 Cơ kỹ thuật 60.65
30 Kỹ thuật nhiệt 60.46
31 Bảo dưỡng công nghiệp 57.33
32 Kỹ thuật ô tô 68.73
33 Kỹ thuật tàu thủy 59.94
34 Kỹ thuật hàng không 59.94
35 Khoa học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 75.63
36 Kỹ thuật Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 61.39
37 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 61.66
38 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 61.66
39 Kỹ thuật Cơ khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 58.49
40 Kỹ thuật cơ điện tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.28
41 Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.28
42 Kỹ thuật Hóa học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.93
43 Kỹ thuật Công trình xây dựng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 55.4
44 Công trình giao thông (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 55.4
45 Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 59.36
46 Công nghệ Thực phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 61.12
47 Kỹ thuật Dầu khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 58.02
48 Quản lý công nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 61.41
49 Quản lý tài nguyên và môi trường (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 54
50 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.78
51 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 55.36
52 Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.81
53 Kỹ thuật ô tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.7
54 Công nghệ kỹ thuật ô tô 59.94
55 Khoa học máy tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 66.76
56 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 59.77