Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Ngành Điều dưỡng là gì?

Điều dưỡng là một chuyên ngành trong hệ thống y tế nhằm bảo vệ, nâng cao, tối ưu về sức khỏe và các khả năng; dự phòng bệnh và chấn thương; thực hiện nhiệm vụ xoa dịu nỗi đau qua chẩn đoán và điều trị đáp ứng con người; tăng cường chăm sóc sức khỏe cho các cá nhân, gia đình, cộng đồng và xã hội.

Khi theo học đại học ngành Điều dưỡng, các Cử nhân Điều dưỡng tương lai sẽ được trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu về khoa học xã hội, khoa học sức khỏe và điều dưỡng. Cũng như sẽ được trau dồi khả năng phân tích và áp dụng nguyên lý điều dưỡng, chẩn đoán điều dưỡng, quy trình kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa. Và các biện phá duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe con người cũng là những kiến thức quan trọng mà chương trình học sẽ cung cấp cho các bạn.

Học ngành Điều dưỡng là học gì?

Mục tiêu của ngành Điều dưỡng đó là đào tạo, xây dựng đội ngũ nhân viên, sinh viên có ý thức tổ chức kỷ luật, có trách nhiệm trước sức khỏe của người dân, người bệnh. Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ đúng đắn, có kiến thức khoa học cơ bản vững chắc. Có kiến thức và kỹ năng thực hành nghề theo tiêu chuẩn. Có kiến thức tốt về khoa học xã hội - khoa học tự nhiên - khoa học chuyên ngành về khối ngành chăm sóc sức khỏe của người bệnh và ngành điều dưỡng, từ đó chăm sóc người bệnh, nâng cao sức khỏe cho người bệnh.

Theo học ngành này, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, được trang bị những kiến thức chuyên môn chuyên ngành tạo tiền đề tốt nhất phục vụ vấn đề làm việc sau khi ra trường. Được trang bị những kỹ năng mềm, kỹ năng bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cho người bệnh, giúp người bệnh phục hồi và khỏi bệnh nhanh chóng. Biết kiểm tra tình tạng bệnh nhân, kê toa thuốc, trị liệu...

Học ngành Điều dưỡng ra trường làm gì?

Trong bối cảnh xã hội phát triển đi kèm với tốc độ già hóa dân số nhanh, việc chăm sóc sức khỏe cho những người ốm đau hay người già ngày càng cao. Vì thế, ngành Điều dưỡng hiện nay đang cần rất nhiều nhân lực. Sau khi tốt nghiệp ngành điều dưỡng, các bạn có thể đảm nhiệm công việc:

  • Điều dưỡng viên tại các Khoa, phòng của Bệnh viện;
  • Điều dưỡng trưởng tại các Khoa;
  • Điều dưỡng tại các phòng khám, cơ sở y tế tư nhân;
  • Điều dưỡng tại các Cơ sở Du lịch - Nghỉ dưỡng - Phục hồi chức năng;
  • Điều dưỡng chăm sóc tại nhà.

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Điều dưỡng

Để học tốt và thành công trong ngành Điều dưỡng, bên cạnh đam mê, sở thích cá nhân, bạn cũng cần có một số tố chất, cụ thể như sau: 

  • Khả năng giữ bình tĩnh, chăm chỉ, nhẫn nại để giải quyết mọi vấn đề một cách chính xác trong mọi tình huống bất ngờ
  • Có lòng nhân ái, cẩn thận, tỉ mỉ trong từng chi tiết hoạt động
  • Có khả năng giao tiếp, biết cách tư vấn, an ủi, động viên, mang đến cảm giác an tâm cho người khác 
  • Yêu thích và mong muốn làm việc trong lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Điều dưỡng

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 19 19
2 Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa 19 20.25
3 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19 19
4 Trường Đại học Tây Đô 19 19
5 Trường Đại học Đông Á 19 19
6 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 19
7 Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng 20.95 22.65
8 Trường Đại học Đại Nam 19 19
9 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 19 21
10 Trường Đại học Y khoa Vinh 19 19
11 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 0 23.57
12 Trường Đại học Hòa Bình 19.5 19
13 Trường Đại học Phan Châu Trinh 19 19
14 Trường Đại học Phan Châu Trinh 0 19
15 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 20 21.8
16 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 22.1 20
17 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 19 20.9
18 Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội 23.85 24.49
19 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 19 20.6
20 Trường Đại học Y Hà Nội 24 24.59
21 Trường Đại học Trưng Vương 19 19
22 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 23.2 19
23 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 19 19
24 Trường Đại học Tân Trào 19 19
25 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 19 20
26 Trường Đại học Đông Đô 19 19
27 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 20.25 20.55
28 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 19 0
29 Trường Đại học Hùng Vương 19 19
30 Trường Đại học Thành Đông 19 19
31 Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 19.05 19.9
32 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 23.15 24.03
33 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 21.6 0
34 Trường Đại học Tân Tạo 0 19
35 Trường Đại học Quang Trung 19 19
36 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 19 19
37 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 23.88 24.5
38 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 21.95 0
39 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 19 0
40 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 19 19
41 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 19 19
42 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 19.65 22.6
43 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 22.4 0
44 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 22.4 0
45 Trường Đại học Văn Lang 19 19
46 Trường Đại học Thăng Long 0 19
47 Trường Đại học Y Hà Nội 21 0
48 Trường Đại học Y Hà Nội 19 20.25
49 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 19 19
50 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 19
51 Trường Đại học Cửu Long 19 19
52 Trường Đại học Phenikaa 19 0
53 Trường Đại học Văn Hiến 19.5 19
54 Trường Đại học Trà Vinh 19 19
55 Trường Đại học Tây Nguyên 21.5 19
56 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 19
57 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 19
58 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 19
59 Trường Đại học Vinh 20 20
60 Trường Đại học Đông Á 19 15
61 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 19 19
62 Đại học Duy Tân 19 19.5

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 19 20
2 Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa 19 0
3 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21 21
4 Trường Đại học Tây Đô 6.5 0
5 Trường Đại học Đông Á 6.5 19.5
6 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 19.5
7 Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng 24.27 25.59
8 Trường Đại học Đại Nam 19.5 19.5
9 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 18 21
10 Trường Đại học Y khoa Vinh 20.6 20.6
11 Trường Đại học Hòa Bình 19.5 0
12 Trường Đại học Phan Châu Trinh 19.5 19
13 Trường Đại học Phan Châu Trinh 0 19
14 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 22 23.3
15 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 24.47 24.99
16 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 24.84 24.92
17 Trường Đại học Y Hà Nội 19 0
18 Trường Đại học Trưng Vương 19.5 19.5
19 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6.5 6.5
20 Trường Đại học Tân Trào 19 21.25
21 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 24.89 24.38
22 Trường Đại học Đông Đô 19.5 19.5
23 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 0 24.6
24 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 24.36 0
25 Trường Đại học Hùng Vương 19 20
26 Trường Đại học Thành Đông 19.5 19.5
27 Trường Đại học Quang Trung 18 18
28 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 19.5 19.5
29 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 19.5 19.5
30 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6.5 6.5
31 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 19.5 0
32 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 66.1 0
33 Trường Đại học Văn Lang 19.5 19.5
34 Trường Đại học Y Hà Nội 19 0
35 Trường Đại học Y Hà Nội 19 0
36 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 19.5
37 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 19.5
38 Trường Đại học Cửu Long 6.5 6.5
39 Trường Đại học Phenikaa 21 0
40 Trường Đại học Văn Hiến 19.5 19.5
41 Trường Đại học Trà Vinh 19 21
42 Trường Đại học Tây Nguyên 24.6 18
43 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 19.5
44 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 19.5
45 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 19.5
46 Trường Đại học Vinh 22 23.5
47 Trường Đại học Đông Á 6.5 19.5
48 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 19.5 19.5
49 Đại học Duy Tân 19.5 19.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa 0 77.25
2 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 100 105
3 Trường Đại học Tây Đô 550 550
4 Trường Đại học Đông Á 750 750
5 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
6 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 500 500
7 Trường Đại học Phan Châu Trinh 600 600
8 Trường Đại học Phan Châu Trinh 0 600
9 Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội 0 16.65
10 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
11 Trường Đại học Tân Tạo 0 700
12 Trường Đại học Quang Trung 500 500
13 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 650 650
14 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 650 650
15 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 18 18
16 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 641 22
17 Trường Đại học Văn Lang 700 700
18 Trường Đại học Y Hà Nội 0 77.25
19 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
20 Trường Đại học Trà Vinh 500 700
21 Trường Đại học Tây Nguyên 700 700
22 Trường Đại học Vinh 0 18.28
23 Trường Đại học Đông Á 750 600
24 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 750
25 Đại học Duy Tân 700 700