Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Ngành Quản lý xây dựng là gì?

Ngành Quản lý xây dựng là ngành trực tiếp thực hiện nhiệm vụ hoặc thực hành tư vấn về lập và đánh giá dự án, lập hồ sơ thiết kế tổ chức thi công, tổ chức các hoạt động trên từng giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự án như đấu thầu, triển khai thiết kế, thi công, bàn giao nghiệm thu và thanh quyết toán công trình.

Có thể nói để dễ hình dung nhất, quản lý xây dựng là công việc “chạy vòng ngoài” trong việc tìm kiếm các dự án, lập hồ sơ,…giúp các kỹ sư thi công, thiết kế, tư vấn giám sát thực hiện tốt vai trò của mình. Ở bất kỳ công trình nào, bên cạnh đội ngũ kỹ sư thi công và tư vấn giám sát thì chắc chắn phải có kỹ sư quản lý xây dựng.

Học ngành Quản lý xây dựng là học gì?

Theo học ngành Quản lý xây dựng, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức chuyên sâu về dự án và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên từng phương diện cụ thể: quản lý tài chính, quản lý nguồn lực, quản lý tiến độ, quản lý chi phí và chất lượng dự án; kiến thức về định mức và tổ chức lao động, tổ chức quản lý và giao khoán sản xuất, giám sát và nghiệm thu công trình. Sinh viên có năng lực phân tích, tổng hợp để quản lý công tác thi công trên công trường xây dựng; xây dựng các kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch và quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng.

Học ngành Quản lý xây dựng ra trường làm gì?

Sau khi hoàn thành xong chương trình đào tạo, sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý xây dựng có thể đảm nhiệm những công việc như:

  • Chuyên viên tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực đầu tư xây dựng trong các tổ chức, doanh nghiệp xây dựng;
  • Kỹ sư lập và thẩm định dự án đầu tư, quản lý các dự án đầu tư xây dựng;
  • Giám sát và nghiệm thu công trình về mặt tài chính, định mức và tổ chức lao động;
  • Giám đốc dự án, giám đốc các tổ chức, doanh nghiệp trong  lĩnh vực xây dựng.

Những tố chất phù hợp với ngành Quản lý xây dựng

Để có thể biết mình có phù hợp với ngành Quản lý xây dựng hay không các bạn có thể thấy những tố chất như:

    • Kiên trì, chịu khó, có tố chất quản trị.
    • Tập trung, chính xác.
    • Sức khỏe, ham học hỏi, nắm bắt những xu hướng hiện đại.
    CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Quản lý xây dựng

    Xét điểm thi tốt nghiệp

    STT Tên Trường Điểm chuẩn
    2023 2024
    1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 15 15
    2 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 15 21.25
    3 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 15.65 15.3
    4 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 22.1 22.75
    5 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 21.2 22.5
    6 Trường Đại học Kinh Bắc 15 0
    7 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
    8 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 62.01
    9 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
    10 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 20.1 22.15
    11 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 16
    12 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
    13 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
    14 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 0 19
    15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 21.25 23.45
    16 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 21.5 23.25
    17 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 23 23
    18 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 19.4 22.5
    19 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 22.9
    20 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.51 23.93
    21 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 21.75 22.15
    22 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 22.35 23.4
    23 Trường Đại học Giao thông Vận tải 20.5 21.35
    24 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 21.95 23.14
    25 Trường Đại học Mở TP.HCM 17.5 16
    26 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 23.93 24.63
    27 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 19.5 19.5
    28 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.1 20.05
    29 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 55.4 58.59
    30 Trường Đại học Văn Lang 16 16
    31 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
    32 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22.6 22.17
    33 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 23.5 0
    34 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21 0
    35 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 19

    Xét điểm học bạ

    STT Tên Trường Điểm chuẩn
    2023 2024
    1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 18 0
    2 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 18.3 22.55
    3 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 18.4 0
    4 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.5 23
    5 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 0 24.72
    6 Trường Đại học Kinh Bắc 18 0
    7 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
    8 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 69
    9 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
    10 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24 24.87
    11 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
    12 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
    13 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
    14 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 0 23.5
    15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 25.5
    16 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 25.5
    17 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 26.5
    18 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 24.75
    19 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 25
    20 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 26.56
    21 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
    22 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 25.12
    23 Trường Đại học Mở TP.HCM 20 20.75
    24 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 19.5 20
    25 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22 23
    26 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 73.3
    27 Trường Đại học Văn Lang 18 18
    28 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 20.95
    29 Trường Đại học Hồng Đức 0 16.5
    30 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.5 22.5
    31 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19.5 0
    32 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
    33 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 800

    Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

    STT Tên Trường Điểm chuẩn
    2023 2024
    1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 600 0
    2 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 600 0
    3 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 25.63 18.2
    4 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
    5 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
    6 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 630 630
    7 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 0 670
    8 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
    9 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
    10 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
    11 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
    12 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
    13 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
    14 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 700
    15 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 50 0
    16 Trường Đại học Văn Lang 650 650
    17 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
    18 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 19 21
    19 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 712 0
    20 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 712 0
    21 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 680