Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc là gì?

Ngôn ngữ Trung Quốc là ngành học nghiên cứu và sử dụng Ngôn ngữ Trung Quốc trên nhiều lĩnh vực khác nhau như: Kinh tế, thương mại, du lịch, ngoại giao, văn hóa, văn học, phong tục tín ngưỡng, lịch sử,… Trung Quốc hiện là quốc gia có nền kinh tế và tốc độc tăng trưởng hàng đầu tại châu Á và trên thế giới, khiến tiếng Trung trở thành một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất. Theo đó, Ngôn ngữ Trung Quốc đã và đang là một ngành học đầy tìm năng.

Ngôn ngữ Trung Quốc

Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc là học gì?

Sinh viên theo học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc được trang bị khối kiến thức nền tảng, chuyên sâu về: Kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Trung; ngữ văn âm tự, ngữ pháp Hán ngữ hiện đại - Hán ngữ văn phòng; khẩu ngữ Hoa văn thương mại; Hoa văn ứng dụng;…để sinh viên có thể sử dụng tiếng Trung được thành thạo, lưu loát. Ngoài ra, sinh viên được trang bị những kiến thức bổ trợ về lịch sử, văn hóa, văn học, kinh tế, xã hội, phong tục tín ngưỡng,… để sau khi ra trường có thể tự tin làm việc trong tất cả các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế - xã hội.

Bên cạnh khối kiến thức chuyên môn, sinh viên được trang bị thêm các kỹ năng cần thiết như: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng biên phiên dịch, kỹ năng đàm phán – tiếng Trung, kỹ năng quản lý, kỹ năng làm việc nhóm,... sinh viên còn được rèn luyện về các nguyên tắc trong giao tiếp, ứng xử và thái độ làm việc chuyên nghiệp để dễ dàng hòa nhập với môi trường kinh doanh quốc tế.

Ngôn ngữ Trung Quốc

Học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ra trường làm gì?

Sinh viên theo học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, sau khi hoàn thành xong chương trình đào tạo có thể đảm nhiệm những công việc sau đây:

  • Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các tổ chức, doanh nghiệp Trung Quốc, Đài Loan;
  • Chuyên viên Marketing, tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại, văn phòng trong các tổ chức, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung;
  • Hướng dẫn viên du lịch, chuyên viên tại các công ty du lịch, nhà hàng, khách sạn quốc tế;
  • Giảng dạy tiếng Hán và văn hóa Trung Quốc tại trường Đại học, Cao đẳng,…

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Để học tốt ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, bạn cần có những tố chất sau:

  • Có năng khiếu về ngoại ngữ
  • Yêu thích tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc
  • Chăm chỉ, nhẫn nại và có trí nhớ tốt
  • Năng động, hướng ngoại và đam mê khám phá những điều mới
  • Thích làm việc trong môi trường quốc tế
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Đông Đô 15 14
2 Đại học Bách khoa Hà Nội 0 24.9
3 Đại học Bách khoa Hà Nội 0 25.4
4 Trường Đại học Trưng Vương 16.5 16.5
5 Trường Đại học Thăng Long 25.4 21.2
6 Trường Đại học Sao Đỏ 18 15
7 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 18.75
8 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
9 Trường Đại học Mở Hà Nội 33.19 24.09
10 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 16 17
11 Trường Đại học Nghệ An 0 22.14
12 Trường Đại học Lạc Hồng 15.5 15.1
13 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 24 16
14 Trường Đại học Mở TP.HCM 24 21.5
15 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
16 Trường Đại học Thành Đô 17 16
17 Trường Đại học CMC 0 25.45
18 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.58 23
19 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.91 0
20 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 24 21
21 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
22 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 24.5 21.4
23 Trường Đại học Mở TP.HCM 24 18.5
24 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 20
25 Trường Đại học Hà Nội 35.8 34.35
26 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.5 30.4
27 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 21.5 20.05
28 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 24.5 22.75
29 Đại học Duy Tân 0 15
30 Trường Đại học Hà Nội 0 33
31 Học viện Khoa học Quân sự 26.67 24.68
32 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 22.5
33 Học viện Khoa học Quân sự 28.22 28.89
34 Trường Đại học Hà Nội 34.95 0
35 Trường Đại học Hạ Long 22.5 22.5
36 Trường Đại học FPT 0 18.5
37 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 24.5 26.6
38 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 25.11 26.65
39 Trường Đại học Quảng Bình 0 15
40 Trường Đại học Hòa Bình 0 15
41 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 24.75 24.25
42 Trường Đại học Hùng Vương 21 22.5
43 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 37 27.03
44 Trường Đại học Hải Phòng 27.5 27
45 Trường Đại học Văn Hiến 16.25 15
46 Học viện Quốc tế 19.32 0
47 Trường Đại học Văn Lang 16 15
48 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
49 Học viện Quốc tế 21.56 0
50 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 17.67
51 Học viện Quốc tế 19.95 0
52 Trường Đại học Phương Đông 24 18
53 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 17 15
54 Học viện Quốc tế 22.97 0
55 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16 16
56 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 26.25 25.32
57 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
58 Trường Đại học Thành Đông 14 15
59 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 26.14 23.78
60 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.78 23.29
61 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 22 22
62 Trường Đại học Thủ Dầu Một 23.3 24
63 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.25 24
64 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.3 25.3
65 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 0 23.3
66 Trường Đại học Đông Á 15 15
67 Trường Đại học Đồng Tháp 23.7 23.93
68 Trường Đại học Quy Nhơn 23.5 24.2
69 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
70 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.08 22.5
71 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 24.5 22.3
72 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
73 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 0 22.5
74 Trường Đại học Gia Định 0 16
75 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 25.05 22.75
76 Trường Đại học Thủy lợi 25.42 25.45
77 Đại học Phenikaa 0 22
78 Trường Đại học Đại Nam 19 15
79 Trường Đại học Thương mại 26.5 27.4
80 Trường Đại học Thương mại 0 26.8
81 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 16 15
82 Trường Đại học Công thương TP.HCM 0 20
83 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 25.5
84 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 25.48
85 Trường Đại học Đông Á 15 15
86 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 15
87 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
88 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
89 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
90 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
91 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 26.74 0
92 Trường Đại học Vinh 0 24.2
93 Trường Đại học Ngoại thương 0 35.15
94 Đại học Duy Tân 18 0
95 Trường Đại học Ngoại thương 0 35
96 Trường Đại học Ngoại thương 28.5 0
97 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 0 26.76
98 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.5 0
99 Trường Đại học Trà Vinh 0 22.5
100 Trường Đại học Trà Vinh 18.25 0

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
2 Trường Đại học Trưng Vương 17 18
3 Trường Đại học Sao Đỏ 18 18
4 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 6 21
5 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 18 0
6 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19 20
7 Trường Đại học Nghệ An 0 23.14
8 Trường Đại học Lạc Hồng 0 18.6
9 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 19
10 Trường Đại học Mở TP.HCM 27.5 0
11 Trường Đại học Phú Xuân 0 18
12 Trường Đại học Thành Đô 0 18
13 Trường Đại học CMC 0 28.5
14 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27.62 0
15 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 26.85 0
16 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 24.5 22.7
17 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
18 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 26.5 21.4
19 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.6 0
20 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 22
21 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.5 36.49
22 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 20.05 20.05
23 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 26.5 22.75
24 Đại học Duy Tân 18 18
25 Học viện Khoa học Quân sự 27.68 0
26 Trường Đại học Hạ Long 23 24
27 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 25.7 26.94
28 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 27.62 27.95
29 Trường Đại học Quảng Bình 16 0
30 Trường Đại học Hòa Bình 17 15
31 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 24.25
32 Trường Đại học Hùng Vương 21 0
33 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
34 Trường Đại học Văn Lang 18 18
35 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 5.5 15
36 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 22.95
37 Trường Đại học Phương Đông 25 21
38 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 19 18
39 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 20 20
40 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 27.7 25.32
41 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
42 Trường Đại học Thành Đông 18 18
43 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 28.69 23.78
44 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 26.5 0
45 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 27 25.83
46 Trường Đại học Thủ Dầu Một 25 24.75
47 Trường Đại học Công thương TP.HCM 24.5 25.9
48 Trường Đại học Đông Á 18 18
49 Trường Đại học Đồng Tháp 25.9 27.86
50 Trường Đại học Quy Nhơn 26.5 0
51 Trường Đại học Quy Nhơn 0 25.73
52 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 18
53 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.9 0
54 Trường Đại học Quy Nhơn 0 26.32
55 Trường Đại học Hoa Sen 6 18
56 Trường Đại học Gia Định 0 16
57 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 27.53 22.18
58 Trường Đại học Thủy lợi 27.75 30
59 Đại học Phenikaa 0 24.9
60 Trường Đại học Đại Nam 18 18
61 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 0
62 Trường Đại học Thương mại 25.5 0
63 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
64 Trường Đại học Công thương TP.HCM 0 22
65 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 26.4
66 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 30.15
67 Trường Đại học Đông Á 18 18
68 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
69 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
70 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
71 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
72 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
73 Trường Đại học Vinh 0 27.2
74 Trường Đại học Ngoại thương 0 36.36
75 Trường Đại học Ngoại thương 0 36.57
76 Trường Đại học Ngoại thương 0 37.37
77 Trường Đại học Ngoại thương 0 35.57
78 Trường Đại học Trà Vinh 22 25.95
79 Trường Đại học Trà Vinh 0 25.61
80 Trường Đại học Trà Vinh 0 25.03
81 Trường Đại học Trà Vinh 0 24.68
82 Trường Đại học Trà Vinh 0 26.51
83 Trường Đại học Trà Vinh 0 24.51

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Đông Đô 0 50
2 Đại học Bách khoa Hà Nội 0 68.14
3 Trường Đại học Sao Đỏ 0 50
4 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 0
5 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 0 600
6 Trường Đại học Nghệ An 0 22.14
7 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
8 Trường Đại học Mở TP.HCM 770 788
9 Trường Đại học CMC 0 47.12
10 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 92.2
11 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
12 Trường Đại học Mở TP.HCM 700 684
13 Trường Đại học Hà Tĩnh 0 73
14 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 881
15 Đại học Duy Tân 0 600
16 Học viện Khoa học Quân sự 19 0
17 Học viện Khoa học Quân sự 19.5 0
18 Trường Đại học FPT 0 653
19 Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế 980 0
20 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 823 23.83
21 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 24.25
22 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 0 27.03
23 Trường Đại học Văn Hiến 600 600
24 Trường Đại học Văn Lang 650 500
25 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
26 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 0 504
27 Trường Đại học Phương Đông 0 61
28 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 25.32
29 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
30 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 22.4 23.78
31 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 843 878
32 Trường Đại học Thủ Dầu Một 700 960
33 Trường Đại học Công thương TP.HCM 650 776
34 Trường Đại học Đông Á 600 600
35 Trường Đại học Đồng Tháp 615 887.25
36 Trường Đại học Quy Nhơn 750 863
37 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
38 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 805 832
39 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
40 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 21.95 0
41 Đại học Phenikaa 0 75.26
42 Trường Đại học Thương mại 21 0
43 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
44 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 90.36
45 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 821
46 Trường Đại học Đông Á 600 600
47 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 700 600
48 Trường Đại học Vinh 0 24.2
49 Trường Đại học Ngoại thương 0 36.77
50 Đại học Duy Tân 650 0
51 Trường Đại học Trà Vinh 500 0