Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Ngành Dược học là gì?

Dược học hay dược là lĩnh vực khoa học ứng dụng, nghiên cứu về thuốc trên 2 lĩnh vực chính gồm quá trình nghiên cứu mối liên quan giữa thuốc và cơ thể; cách vận dụng thuốc trong điều trị bệnh, cách sử dụng các chất lấy từ tự nhiên hay tổng hợp để chống lại bệnh tật và bảo vệ cơ thể.

Dược học được phân thành nhiều lĩnh vực như: Sản xuất, phân phối, quản lý dược, hướng dẫn sử dụng thuốc cho mọi người. Đây là ngành học dựa trên nhiều ngành khoa học khác nhau, nhưng chủ yếu và cơ bản nhất là hóa học và sinh học.

Học ngành Dược học là học gì?

Sinh viên theo học ngành Dược được trang bị khối kiến thức khoa học cơ bản và dược học cơ sở, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn đầy đủ về dược học như chuyển hóa thuốc trong cơ thể, những phản ứng bất lợi của thuốc, tương tác qua lại giữa các loại thuốc, công thức phối hợp thuốc để tạo hiệu quả chữa bệnh tối ưu và an toàn nhất cho người dùng,...

Sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực của ngành dược như tư vấn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; kiến thức chuyên môn trong sản xuất và phân phối, dược phẩm, thực phẩm chức năng, kiểm nghiệm, quản lý nhà nước về ngành dược.

Bên cạnh đó, sinh viên còn được cung cấp đủ kiến thức về các bệnh gây ra do thuốc, chăm sóc dược lâm sàng, điều trị học và các chế độ dinh dưỡng trong điều trị,...với nền móng kiến thức, Dược sĩ hoàn toàn tự tin hòa nhập vào môi trường làm việc hiện đại, năng động hoặc tự lập trong ngành nghề.

Học ngành Dược học ra trường làm gì?

Ngành Dược học được đánh giá là một ngành học có nhiều cơ hội việc làm với mức lương ổn định. Sau khi theo học ngành Dược học, bạn có đủ năng lực và kỹ năng chuyên môn để có thể dễ dàng xin được việc làm tại các đơn vị tuyển dụng. Cụ thể:

  • Nhân viên, chuyên viên công ty dược Việt Nam và các công ty dược đa quốc gia tại Việt Nam (phòng kinh doanh, phòng Đảm bảo chất lượng QA, phòng kiểm nghiệm QC, ,..)
  • Nhân viên/ chuyên viên các khoa dược bệnh viện (dược lâm sàng, phụ trách quầy thuốc, bảo hiểm y tế, …)
  • Giảng viên đào tạo nhân lực cho ngành Dược tại Khoa Dược các trường cao đẳng, đại học;
  • Chuyên viên làm việc tại các cơ quan quản lý ngành y tế.
  • Tự kinh doanh: mở nhà thuốc, công ty phân phối dược phẩm.

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Dược học

Mỗi viên thuốc nhỏ bé là một phát minh kỳ diệu của loài người trong cuộc chiến đấu chống lại bệnh tật. Do đó, Dược được liệt kê vào danh sách những nghề cao quý nhất, gắn liền với thiên chức bảo vệ con người và nâng cao chất lượng cuộc sống. Vì vậy, người theo học ngành Dược cần có và sẽ được rèn luyện những đức tính như:

  • Học giỏi các môn Hóa, sinh;
  • Giỏi ngoại ngữ;
  • Nhân hậu luôn đặt y đức lên hàng đầu
  • Có tính kiên trì, cẩn thận tỉ mỉ, nhẫn lại
  • Đam mê nghiên cứu
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Dược học

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tây Đô 21 21
2 Trường Đại học Dược Hà Nội 25 25.51
3 Trường Đại học Đông Á 21 21
4 Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng 24.56 24.45
5 Trường Đại học Y khoa Vinh 22.5 23
6 Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội 24.35 25.1
7 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 21 21
8 Trường Đại học Đại Nam 21 21
9 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 0 25.51
10 Trường Đại học Hòa Bình 21 21
11 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 24.7 24.75
12 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam 23.09 23.52
13 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 23.75 23.6
14 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 0 23
15 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 23.14 24
16 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 21 21
17 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 25.12 25.31
18 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 24.7 21
19 Trường Đại học Bình Dương 21 21
20 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 23.43 24.35
21 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 24.41 24.59
22 Trường Đại học Đông Đô 0 21
23 Trường Đại học Kinh Bắc 21 21
24 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 21 21
25 Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 24.7 24.55
26 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 21 21
27 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 25.5 25.72
28 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 23.4 23
29 Trường Đại học Tân Trào 21 21
30 Trường Đại học Thành Đông 21 21
31 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 24 0
32 Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 22.7 22.55
33 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 21 0
34 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 23.55 0
35 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 21 22
36 Trường Đại học Thành Đô 21 21
37 Trường Đại học Lạc Hồng 21 21
38 Học viện Quân Y 23.19 25.19
39 Học viện Quân Y 25.84 27.28
40 Học viện Quân Y 23.2 24.56
41 Trường Đại học Văn Lang 21 21
42 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 21 21
43 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 25.28 0
44 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 25.25 0
45 Học viện Quân Y 25.43 26.26
46 Trường Đại học Nam Cần Thơ 21 21
47 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23 23
48 Trường Đại học Cửu Long 21 21
49 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 21 21
50 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 21
51 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 0 23.57
52 Trường Đại học Phenikaa 21 0
53 Trường Đại học Trà Vinh 21.85 21
54 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.4 31.45
55 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 21
56 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 21 21
57 Đại học Duy Tân 21 24
58 Đại học Duy Tân 21 18

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tây Đô 8 0
2 Trường Đại học Dược Hà Nội 28 28.09
3 Trường Đại học Đông Á 8 24
4 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 22 22
5 Trường Đại học Đại Nam 24 24
6 Trường Đại học Hòa Bình 24 0
7 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 26 25.8
8 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam 22.7 0
9 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 8 8
10 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 85 0
11 Trường Đại học Bình Dương 8 0
12 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 0 25.26
13 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 0 25.26
14 Trường Đại học Đông Đô 0 24
15 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 24 24
16 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 21 8
17 Trường Đại học Tân Trào 23 21
18 Trường Đại học Thành Đông 24 24
19 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 24 24
20 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 21 22
21 Trường Đại học Thành Đô 24 24
22 Trường Đại học Lạc Hồng 24 0
23 Trường Đại học Văn Lang 24 24
24 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 8 8
25 Trường Đại học Nam Cần Thơ 24 24
26 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 27.5 28
27 Trường Đại học Cửu Long 8 8
28 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 24
29 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 24 24
30 Trường Đại học Phenikaa 24 0
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.5 35.5
32 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 24
33 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 24 24
34 Đại học Duy Tân 24 24

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tây Đô 600 600
2 Trường Đại học Đông Á 850 850
3 Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội 0 20
4 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 600 600
5 Trường Đại học Dược Hà Nội 0 65.86
6 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 570 570
7 Trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TP.HCM 884 24
8 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 750 750
9 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 630 630
10 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 750 750
11 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 750 550
12 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
13 Trường Đại học Văn Lang 750 750
14 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 20 20
15 Trường Đại học Nam Cần Thơ 650 0
16 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 830 830
17 Trường Đại học Trà Vinh 700 700
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 820
19 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 900 900
20 Đại học Duy Tân 750 750