Trường Đại học Văn Lang

Mã trường: DVL
Tên viết tắt: VLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Văn Lang
Tên tiếng Anh: VAN LANG UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 7105 9999
Hotline: (028) 71059999
Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2 (môn thi chính được tô đậm)

  • Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2
  • Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
  • Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
  • Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 điểm trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
  • Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường Đại học Sân khấu.

(**) Các ngành thuộc nhóm Khoa học Sức khỏe cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Ngành Y khoa, ngành Răng Hàm Mặt và ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên và học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm học lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 24
2 Piano 24
3 Thiết kê công nghiệp 24
4 Thiết kế đồ họa 24
5 Thiết kế thời trang 24
6 Kiến trúc 24
7 Thiết kế Nội thất 24
8 Ngôn ngữ Anh 24
9 Dược học 24
10 Quan hệ Công chúng 18.5
11 Điều dưỡng 19.5
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
13 Văn học 18
14 Tâm lý học 18
15 Đông phương học 18
16 Luật 18
17 Luật kinh tế 18
18 Quản trị kinh doanh 18
19 Kinh doanh thương mại 18
20 Tài chính - ngân hàng 18
21 Kế toán 18
22 Công nghệ Sinh học 18
23 Kỹ thuật Phần mềm 18
24 Công nghệ thông tin 18
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
26 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
27 Kỹ thuật nhiệt 18
28 Kỹ thuật xây dựng 18
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
30 Quản lý xây dựng 18
31 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
32 Quản trị khách sạn 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 18
2 Piano 18
3 Thiết kê công nghiệp 16
4 Thiết kế đồ họa 18
5 Thiết kế thời trang 16
6 Kiến trúc 17
7 Thiết kế Nội thất 17
8 Ngôn ngữ Anh 19
9 Răng - Hàm - Mặt 22
10 Dược học 21
11 Quan hệ Công chúng 19
12 Điều dưỡng 19
13 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
14 Marketing 19
15 Văn học 16
16 Tâm lý học 18
17 Đông phương học 18
18 Luật 18
19 Luật kinh tế 17
20 Quản trị kinh doanh 18
21 Kinh doanh thương mại 18
22 Tài chính - ngân hàng 18
23 Kế toán 17
24 Công nghệ Sinh học 16
25 Công nghệ sinh học Y dược 16
26 Kỹ thuật Phần mềm 17
27 Công nghệ thông tin 18
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
30 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
31 Kỹ thuật nhiệt 16
32 Kỹ thuật xây dựng 16
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
34 Quản lý xây dựng 16
35 Nông nghiệp công nghệ cao 16
36 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
37 Quản trị khách sạn 19
38 Công tác xã hội 16
39 Quản trị môi trường doanh nghiệp 16
40 Thiết kế Xanh 16