Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Ngành Y khoa là gì?

Y khoa (hay còn gọi là Y đa khoa, tên tiếng Anh: General Medicine) là ngành học đào tạo bác sĩ đa khoa với kỹ năng khám, chẩn đoán, điều trị và hướng dẫn dự phòng các bệnh lý phổ biến tại bệnh viện và cộng đồng.

Học ngành Y khoa là học gì?

Mục tiêu đào tạo của ngành Y khoa là đào tạo Bác sĩ đa khoa có đủ y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc, có kiến thức và kỹ năng cơ bản về lâm sàng và cộng đồng, kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền, có trình độ ngoại ngữ và năng lực nghiên cứu khoa học, có khả năng tiếp cận và ứng dụng các thành tựu khoa học y học trong bảo vệ và chăm sức khỏe nhân dân.

Cụ thể người học tốt nghiệp ngành Y khoa có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở làm nền tảng vững chắc cho y học lầm sàng; có các kiến thức cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh cho bệnh nhân; có những phương pháp khoa học trong công tác phòng, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học; hiểu rõ pháp luật, chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.

Học ngành Y khoa ra trường làm gì?

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Y khoa, với tấm bằng bác sĩ đa khoa bạn có thể đảm nhiệm các công việc với vai trò và vị trí sau:

  • Các cơ sở y tế công lập và ngoài công lập
  • Các cơ sở đào tạo cán bộ y tế
  • Phụ trách y tế tại cơ quan, trường học
  • Các trung tâm nghiên cứu y khoa

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Y khoa

Để có thể trở thành người bác sĩ trong tương lai, sinh viên ngành Y khoa cần phải có một số những tố chất sau:

  • Học tốt các môn Toán, Hóa, Sinh
  • Có lòng nhân ái, yêu nghề, trung thực và chu đáo
  • Chăm chỉ và kiên trì
  • Có trình độ ngoại ngữ
  • Có sức khỏe tốt
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Y khoa

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 27.55 0
2 Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 25.55 0
3 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 25.4 0
4 Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng 25.45 0
5 Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội 27.3 0
6 Trường Đại học Y khoa Vinh 24.75 0
7 Trường Đại học Y Hà Nội 28.15 0
8 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 25.85 0
9 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 26.3 0
10 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 25.6 0
11 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 25.6 0
12 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 25.75 0
13 Khoa Y - ĐHQG TP.HCM 26.45 0
14 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 23 0
15 Trường Đại học Duy Tân 22 0
16 Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 26.4 0
17 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 25 0
18 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 22 0
19 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 22 0
20 Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 24.4 0
21 Khoa Y - ĐHQG TP.HCM 25.6 0
22 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 26.2 0
23 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 26.65 0
24 Trường Đại học Y Hà Nội 26.25 0
25 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 26.6 0
26 Trường Đại học Y Hà Nội 26.8 0
27 Trường Đại học Y Hà Nội 24.1 0
28 Trường Đại học Nam Cần Thơ 22 0
29 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26 0
30 Học viện An ninh nhân dân 15.64 0
31 Học viện An ninh nhân dân 15.1 0
32 Trường Đại học Trà Vinh 24.6 0