Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là gì?

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành học được tích hợp kiến thức của nhiều lĩnh vực khác nhau của khối ngành kỹ thuật. Bao gồm cơ khí, tự động hóa, điện - điện tử và cuối cùng là công nghệ chế tạo máy. Đây là ngành học chuyên sâu về khai thác, sử dụng và quản lý dịch vụ kỹ thuật ô tô như điều hành sản xuất phụ tùng, lắp ráp, cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng sản phẩm.

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô học gì?

Khi đến với ngành học Công nghệ Kỹ thuật ô tô, sinh viên được nhà trường trang bị những kiến thức và cả kỹ năng chuyên sâu về ngành học này. Trong đó bao gồm cơ khí ô tô - máy động lực, hệ thống truyền động - truyền lực, cơ cấu khí,... Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng để áp dụng được những nguyên lý cơ bản của ngành, kỹ năng thực hành chuyên nghiệp, được trau dồi cả những kỹ năng khác liên quan đến ô tô và công việc tương lai.

Sinh viên được chú trọng cung cấp các kỹ năng chuyên môn như khai thác, sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô cũng như hoạt động điều khiển và lắp ráp, góp phần cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện và phương thức kinh doanh ô tô trên thị trường. Đây là những kỹ năng hết sức cần thiết cho một kỹ sư ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô trong tương lai.

Cuối cùng, ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô còn được tạo điều kiện trong việc thực hành nâng cao tay nghề, áp dụng kiến thức - kỹ năng được học vào thực tế,… tại xưởng ô tô được đầu tư quy mô, hiện đại ngay tại trường. Đến với kỳ thực tập doanh nghiệp, các bạn sinh viên của trường cũng không phải lo lắng nhiều bởi trường luôn cố gắng kết nối với các doanh nghiệp để sinh viên được tham gia thực tập tại các xưởng lắp ráp ô tô, xưởng sản xuất phụ tùng, trung tâm bảo dưỡng, showroom,… lớn trên cả nước. 

Tố chất phù hợp khi theo học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

  • Sức khỏe tốt, kiên trì và không ngại khó khăn;
  • Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác;
  • Ham học hỏi, thích tiếp cận cái mới;
  • Yêu công nghệ, thích sáng tạo và đam mê lĩnh vực ô tô.

Học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô ra trường làm gì?

Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, sinh viên được cấp bằng cử nhân ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. Sinh viên có thể đảm nhiệm các vai trò, vị trí khác nhau với mức lương hấp dẫn cùng triển vọng nghề nghiệp cao trong nền kinh tế hiện đại.

  • Kỹ sư vận hành, giám sát sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ôtô - máy động lực tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô, các cơ sở sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng ôtô.
  • Kiểm định viên tại các trạm đăng kiểm ôtô
  • Cán bộ kỹ thuật trong các phòng kỹ thuật của các công ty nhà máy, xí nghiệp, các viện nghiên cứu thuộc chuyên ngành Cơ khí Động lực và Công nghệ Ôtô
  • Tính toán, thiết kế, quản lý, vận hành hoặc trực tiếp làm việc trên các dây chuyền lắp ráp, các nhà xưởng kỹ thuật ôtô
  • Kỹ thuật viên tại các Trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa; Kinh doanh và dịch vụ kỹ thuật ôtô
  • Nhân viên kinh doanh tại các doanh nghiệp kinh doanh ôtô, máy động lực, phụ tùng ôtô
  • Giảng dạy chuyên ngành Cơ khí ôtô.

Bài viết này đã giúp các bạn sinh viên trả lời được câu hỏi “Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là gì? Ra trường làm gì?” với mong muốn đem đến cho các bạn sinh viên những thông tin cơ bản và chính xác về ngành học để giúp các bạn sinh viên đưa ra những lựa chọn sáng suốt về ngành. Bởi ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô đã và đang là một ngành học hot và đầy tiềm năng dành cho các bạn mong muốn phát triển về ngành.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ kỹ thuật ô tô

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Thành Đô 16.5 17
2 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
3 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 19 19
4 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 24 18
5 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 18
6 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
7 Trường Đại học Phú Xuân 16 15
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
9 Trường Đại học Đông Đô 15 15
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
11 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 19 17
12 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 17
13 Trường Đại học Đại Nam 15 17
14 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 23.75
15 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 0 17.75
16 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 20 20
17 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
18 Trường Đại học Sao Đỏ 18 18
19 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 21
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 22.65 23.4
21 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15.2
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 20
23 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17 17
24 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
25 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
26 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
28 Trường Đại học Bình Dương 15 15
29 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 24
30 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 18.5 18.5
31 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23 23.8
32 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 0 15
33 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
34 Trường Đại học Trà Vinh 17.25 18
35 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
36 Trường Đại học Thành Đông 14 14
37 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 22.85
38 Trường Đại học Cửu Long 15 15
39 Trường Đại học Lạc Hồng 15.05 15.15
40 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 20.3
41 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.15 22.65
42 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.26 24.82
43 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.38 24.75
44 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 25
45 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.65 25.39
46 Trường Đại học Đông Á 15 15
47 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
48 Trường Đại học Nam Cần Thơ 19 16
49 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22.65 23.28
50 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20 20.3
51 Trường Đại học Lạc Hồng 0 15.15
52 Trường Đại học Quy Nhơn 22 16
53 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
54 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
55 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 16
56 Trường Đại học Vinh 19 19
57 Trường Đại học Văn Lang 16 16
58 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 23
59 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
60 Trường Đại học Đông Á 15 15
61 Đại học Duy Tân 14 18
62 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20.85 0
63 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 59.94 0
64 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.25 0
65 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 24

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Thành Đô 18 18
2 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 18
3 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 22 22
4 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 24
5 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 21 20
6 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
7 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
9 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
11 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
12 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
13 Trường Đại học Đại Nam 18 18
14 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 25 24
15 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 0 20
16 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
17 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
18 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
19 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 23.5
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 26.13 26.92
21 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 18
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 19
23 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 24 25
24 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
25 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
26 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
28 Trường Đại học Bình Dương 15 15
29 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24.5 27.5
30 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.5 20.5
31 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 25.8
32 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 6
33 Trường Đại học Trà Vinh 21.5 22
34 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6.3 6
35 Trường Đại học Thành Đông 18 18
36 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 24.96
37 Trường Đại học Cửu Long 6 6
38 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
39 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 0 15
40 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 18.14
41 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22 24
42 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.11
43 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 23.5
44 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 22.5
45 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 26.5
46 Trường Đại học Đông Á 6 18
47 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
48 Trường Đại học Nam Cần Thơ 20 18
49 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 27 25
50 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.7 23.5
51 Trường Đại học Quy Nhơn 21 22.5
52 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
54 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 18
55 Trường Đại học Vinh 23 23.5
56 Trường Đại học Văn Lang 18 18
57 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24.5 25.75
58 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
59 Trường Đại học Đông Á 6 18
60 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 18
61 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 72.6
62 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27.5 0
63 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 1036

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
2 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
3 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
4 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
5 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 15
6 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 700
7 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 0 660
8 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 800 700
9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 715
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 17
11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 65
12 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
14 Trường Đại học Bình Dương 500 500
15 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 800 800
16 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.5 75
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 76
18 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
19 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 673
21 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
22 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 16
23 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21.75 21.25
24 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 21
25 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21 24
26 Trường Đại học Đông Á 600 600
27 Trường Đại học Thủ Dầu Một 680 630
28 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
29 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
30 Trường Đại học Vinh 18 18.28
31 Trường Đại học Văn Lang 650 650
32 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 730 730
33 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
34 Trường Đại học Đông Á 600 600
35 Đại học Duy Tân 650 650
36 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21 0
37 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 828