Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là gì?

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (tiếng Anh là Electrical and Electronic Engineering Technology) là ngành học nghiên cứu và áp dụng các vấn đề liên quan đến điện, điện tử và điện từ với nhiều chuyên ngành nhỏ như năng lượng, điện tử học, hệ thống điều khiển, xử lý tín hiệu, viễn thông. Ngành này liên quan đến các lĩnh vực: sản xuất, truyền tải, phân phối, biến đổi và sử dụng điện năng, triển khai áp dụng kỹ thuật công nghệ vào lĩnh vực kỹ thuật điện cho các máy móc thiết bị, các dây truyền sản xuất trong nhà máy xí nghiệp nhằm mục đích tăng năng suất lao động, tăng chất lượng sản phẩm và giải phóng sức lao động trực tiếp cho con người.  

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử học gì?

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về điện - điện tử và khối  kiến thức chuyên sâu để có khả năng thiết kế, xây dựng, vận hành, sử dụng và bảo trì các thiết bị điện - điện tử, khí cụ điện, hệ thống truyền động điện, hệ thống truyền tải, phân phối, cung cấp điện. Ngoài ra, còn rèn luyện sinh viên sử dụng các phần mềm ứng dụng trong chuyên ngành để mô phỏng, tính toán các vấn đề thực tế trong công trình công nghiệp và dân dụng. Vận hành, lắp đặt, thi công các công trình điện, điện tử, điện tự động tại các nhà máy, xí nghiệp, công nghiệp và dân dụng. 

Học ngành Công nghệ kỹ thuật iện, điện tử bạn cần có những tố chất gì?

  • Giỏi về các môn tự nhiên.
  • Kiên trì, nhẫn nại, cẩn thận.
  • Ham thích tìm tòi, học hỏi, yêu thích các thiết bị Điện – Điện tử.
  • Có tinh thần hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm.

Học ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ra trường làm gì?

Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử sinh viên sẽ được làm việc tại các vị trí như:

  • Chuyên viên kỹ thuật vận hành, bảo trì mạng lưới điện tai các công ty điện lực, nhà máy điện, trạm biến áp…
  • Chuyên viên tư vấn thiết kế tại xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các khu dân cư, các tòa nhà, cao ốc văn phòng.
  • Chuyên viên nghiên cứu tại các phòng thí nghiệm, đơn vị sản xuất công nghiệp tự động hóa và điện tử hóa cao, Tổng công ty Bưu chính viễn thông, Tổng cục điện tử Việt Nam và các công ty trực thuộc.
  • Nghiên cứu sinh để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
  • Giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
  • Có khả năng tự khởi nghiệp, tư vấn, cung cấp các giải pháp trong  lĩnh vực ứng dụng Kỹ thuật Điện vào sản suất và đời sống.
  • Cán bộ quản lý, chuyên viên kỹ thuật làm việc cho các cơ quan nhà nước, các công ty nước ngoài hoặc các viện nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật điện.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 16 0
2 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
3 Trường Đại học Thành Đô 16.5 16.5
4 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.01 25.46
5 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 0 15
6 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 18.15 20.85
7 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
8 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 18 15
9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 16 16
10 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 17
11 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 20
12 Trường Đại học Thái Bình 16.5 17
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
14 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 17
15 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
16 Trường Đại học Phương Đông 15 15
17 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
18 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
20 Trường Đại học Đại Nam 0 16
21 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
22 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 17
23 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
24 Trường Đại học Công thương TP.HCM 16 18
25 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
26 Trường Đại học Sao Đỏ 17 17
27 Trường Đại học Đồng Nai 15 17
28 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
29 Trường Đại học Điện Lực 22.75 18
30 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 23
31 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 19.5
32 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 20.7 21.95
33 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.4 21.75
34 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
35 Trường Đại học Cửu Long 15 15
36 Trường Đại học Bình Dương 15 15
37 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
38 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22.2 23
39 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 21 23.5
40 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
41 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
42 Trường Đại học Hải Phòng 16 16
43 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 20.9
44 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
45 Trường Đại học Lạc Hồng 15.1 15.05
46 Trường Đại học Hùng Vương 17 18
47 Trường Đại học Tây Đô 15 15
48 Trường Đại học Sài Gòn 23.15 24
49 Trường Đại học Sài Gòn 22.15 23
50 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23.81 24.51
51 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
52 Trường Đại học Đông Á 15 15
53 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
54 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
55 Trường Đại học Lạc Hồng 0 15.05
56 Trường Đại học Lạc Hồng 0 15.05
57 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.5 24.5
58 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.38 25.12
59 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
60 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
61 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 61.66 76.71
62 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 22.5 23.75
63 Trường Đại học Vinh 19 17
64 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 61.66 0
65 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 16
66 Trường Đại học Văn Lang 16 16
67 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
68 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 19.6
69 Trường Đại học Đông Á 15 15
70 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 21 20
71 Đại học Duy Tân 14 18
72 Trường Đại học Đông Á 0 15
73 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.4 0
74 Đại học Bách khoa Hà Nội 26.18 27.64

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18.5 0
2 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 18
3 Trường Đại học Thành Đô 18 18
4 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21.2 0
5 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 0 15
6 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
7 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 19 19
8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 20 23
9 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 19 19
10 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 19
11 Trường Đại học Thái Bình 15 17.5
12 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
13 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 20 19
14 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
15 Trường Đại học Phương Đông 20 20
16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
17 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
18 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
19 Trường Đại học Đại Nam 0 18
20 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
21 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
23 Trường Đại học Công thương TP.HCM 20 21
24 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
25 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
26 Trường Đại học Đồng Nai 15 15
27 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
28 Trường Đại học Điện Lực 23 23
29 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 24
30 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
31 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 24.85 25.47
32 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.8 24.96
33 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
34 Trường Đại học Cửu Long 6 6
35 Trường Đại học Bình Dương 15 15
36 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
37 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 24.5 25
38 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23 25.25
39 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
40 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
41 Trường Đại học Hải Phòng 20 20
42 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 0 24.8
43 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
44 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
45 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
46 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
47 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
48 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 27.8
49 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
50 Trường Đại học Đông Á 6 18
51 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
52 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
53 Trường Đại học Lạc Hồng 0 18
54 Trường Đại học Lạc Hồng 0 18
55 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22.5 23
56 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.5 23.75
57 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
58 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
59 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 82
60 Trường Đại học Vinh 23 21
61 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 18
62 Trường Đại học Văn Lang 18 18
63 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
64 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 19.3
65 Trường Đại học Đông Á 6 18
66 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23 24
67 Đại học Duy Tân 18 18
68 Trường Đại học Đông Á 0 18
69 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 16.45 16.45
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 15.8
3 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 600 500
4 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 17.17 0
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 65
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
12 Trường Đại học Công thương TP.HCM 600 600
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
14 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 17
15 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 600 0
16 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
17 Trường Đại học Bình Dương 500 500
18 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 75
19 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 76
20 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 760 750
21 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
22 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
23 Trường Đại học Tây Đô 500 500
24 Trường Đại học Sài Gòn 792 882
25 Trường Đại học Sài Gòn 0 882
26 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 16.05
27 Trường Đại học Đông Á 600 600
28 Trường Đại học Lạc Hồng 0 600
29 Trường Đại học Lạc Hồng 0 600
30 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22 23
31 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 20.5 23.5
32 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
33 Trường Đại học Vinh 18 18.28
34 Trường Đại học Văn Lang 650 650
35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
36 Trường Đại học Đông Á 600 600
37 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 660 673
38 Đại học Duy Tân 650 650
39 Trường Đại học Đông Á 0 600
40 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21.25 0
41 Đại học Bách khoa Hà Nội 63.66 71.68