Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Du lịch phát triển vượt trội kéo theo đó là sự nở rộ của hệ thống Nhà hàng – Khách sạn ở khắp nơi. Theo con số thống kê của Hội đồng Du lịch Thế giới, tính đến năm 2022, thế giới sẽ cần thêm 73 triệu việc làm trong ngành dịch vụ du lịch khách sạn. Chính vì vậy, thí sinh khi chọn ngành Quản trị khách sạn hoàn toàn có thể yên tâm về cơ hội việc làm sau khi ra trường.

1. Ngành Quản trị khách sạn là gì?

Quản trị khách sạn là quản lý và tổ chức các hoạt động của khách sạn sao cho hợp lý và hiệu quả nhất. Những bạn có tư duy nhạy bén, quan sát tốt, nắm bắt nhanh nhu cầu của khách hàng thì chắc chắn đây sẽ là nền tảng giúp bạn chạm tay đến thành công trong lĩnh vực này.
Bên cạnh được học về cách quản trị và lý thuyết, sinh viên còn được học rất nhiều kỹ năng chuyên môn khác nhau, ví dụ như kỹ năng pha chế, kỹ năng sắp xếp buồng phòng, nghiệp vụ tiền sảnh, nghiệp vụ nhà hàng…
2. Tố chất cần thiết khi học ngành Quản trị khách sạn 

Chúng ta vẫn thường nghĩ Quản trị khách sạn cần ngoại hình đẹp. Tuy nhiên, trên thực tế ngoại hình của người quản trị khách sạn không chỉ dừng lại ở vẻ đẹp bên ngoài mà còn phải đáp ứng rất nhiều yếu tố khác. Để thành nhà quản trị khách sạn thực thụ, bạn cần có những tố chất sau:
    ✔️ Có hiểu biết sâu rộng về văn hóa – xã hội: Để hiểu được tâm lý, nhu cầu khách hàng của mình thì đòi hỏi người quản trị khách sạn phải có kiến thức vững vàng về văn hóa, ẩm thực, phong tục, truyền thống, tâm lý và con người… có như vậy bạn mới có thể làm hài lòng khách hàng của mình.
    ✔️ Tự tin, năng động, giao tiếp tốt, nhạy bén: Bởi phần lớn công việc của bạn là giao tiếp với khách hàng, các bộ phận thuộc trách nhiệm bạn quản lý. Hơn hết cả, đặc thù công việc của bạn là nắm bắt tâm lý của đối phương khi giao tiếp để giải quyết kịp thời và nhanh chóng những vấn đề phát sinh… vì vậy những tố chất này thực sự quan trọng.
    ✔️ Chịu được áp lực công việc: ngành dịch vụ nói chung và ngành quản trị khách sạn nói riêng luôn chịu áp lực về doanh thu, khối lượng công việc, xử lý nhiều tình huống khác nhau…, đòi hỏi bạn phải thực sự có năng lực chịu đựng được áp lực. Nếu không bạn sẽ dễ dàng từ bỏ.
    ✔️ Có khả năng ngoại ngữ: Trong thời kỳ hội nhập như hiện nay thì khả năng ngoại ngữ là điều vô cùng quan trọng nếu bạn muốn vươn xa hơn trong lĩnh vực này.
3. Học Quản trị khách sạn ra trường làm gì?
   Sau khi tốt nghiệp bạn có thể đảm nhận những công việc sau:
    ✔️ Nhân viên tại các khách sạn, resort, khu du lịch, nghỉ dưỡng.
    ✔️ Làm việc tại các doanh nghiệp, công ty du lịch, lữ hành trên cả nước.
    ✔️ Các công ty tổ chức sự kiện, truyền thông về du lịch.
    ✔️ Bộ phận du lịch các Sở, ban, ngành.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Quản trị khách sạn

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
2 Trường Đại học Gia Định 15 15
3 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
4 Trường Du Lịch - Đại học Huế 17 16
5 Trường Đại học Thành Đô 15 16.5
6 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 0
7 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
8 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 15
9 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
10 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20 20
11 Trường Đại học Quang Trung 15 15
12 Trường Đại học Nha Trang 19 22
13 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 15
14 Trường Đại học Phú Xuân 15 15.5
15 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
16 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 17
17 Trường Đại học Khánh Hòa 18 15
18 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 16 18
19 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22 23.4
20 Trường Đại học Tây Đô 15 15
21 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 15
22 Trường Đại học Thành Đông 14 14
23 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 23 23.5
24 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
25 Trường Đại học Mở Hà Nội 27.05 29.28
26 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 29.65 23.25
27 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25.25 22.75
28 Trường Đại học Phenikaa 22 21
29 Trường Đại học Ngoại thương 28.2 0
30 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22 0
31 Trường Đại học Ngoại thương 28.2 0
32 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 0 23.3
33 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
34 Trường Đại học Ngoại thương 28.2 0
35 Trường Đại học Ngoại thương 28.2 0
36 Trường Đại học Thương mại 0 24.5
37 Trường Đại học Văn Hiến 21 23.5
38 Trường Đại học Công thương TP.HCM 22.5 18
39 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
40 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 17
41 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.85 26.75
42 Trường Đại học Đông Á 15 15
43 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
44 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 22.45 23.56
45 Trường Đại học Quy Nhơn 17 15
46 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.4 25.2
47 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.4 25.51
48 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.85 35.75
49 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
50 Trường Đại học Đông Á 0 15
51 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.85 35.65
52 Trường Đại học Văn Lang 18 16
53 Trường Đại học Nha Trang 19 22
54 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 24.75 25
55 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 25.15 25.5
56 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 25.25 25.5
57 Trường Đại học Duy Tân 14 14
58 Trường Đại học Duy Tân 0 14.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
2 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
3 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
4 Trường Du Lịch - Đại học Huế 21.5 20
5 Trường Đại học Thành Đô 18 18
6 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
7 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
8 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
9 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 26 24.5
10 Trường Đại học Quang Trung 27 18
11 Trường Đại học Nha Trang 7 0
12 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 17 18
13 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
14 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
15 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
16 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
17 Trường Đại học Nha Trang 0 27
18 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
19 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 40
20 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.6 27
21 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
22 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 15
23 Trường Đại học Thành Đông 18 18
24 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 27 26
25 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
26 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 20
27 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 33.8 24.68
28 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26 24.75
29 Trường Đại học Phenikaa 27.5 24
30 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.6 0
31 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 0 25.5
32 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
33 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
34 Trường Đại học Công thương TP.HCM 25 22
35 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
36 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
37 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
38 Trường Đại học Đông Á 18 6
39 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27.79 0
40 Trường Đại học Quy Nhơn 23 22
41 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 52 54
42 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 52 56
43 Trường Đại học Trà Vinh 18 0
44 Trường Đại học Đông Á 0 6
45 Trường Đại học Văn Lang 16 18
46 Trường Đại học Nha Trang 6.6 0
47 Trường Đại học Nha Trang 0 27
48 Trường Đại học Duy Tân 18 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
2 Trường Đại học Gia Định 600 600
3 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
4 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 0
5 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
6 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
7 Trường Đại học Quang Trung 550 500
8 Trường Đại học Nha Trang 725 650
9 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
10 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
11 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
12 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 550
13 Trường Đại học Tài chính - Marketing 745 710
14 Trường Đại học Tây Đô 500 500
15 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 500
16 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 800 800
17 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
18 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 75
19 Trường Đại học Phenikaa 95 0
20 Trường Đại học Tài chính - Marketing 745 0
21 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 0 16.5
22 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
23 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
24 Trường Đại học Công thương TP.HCM 600 600
25 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 700 700
26 Trường Đại học Đông Á 0 600
27 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
28 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 820 835
29 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 820 845
30 Trường Đại học Trà Vinh 400 0
31 Trường Đại học Đông Á 0 600
32 Trường Đại học Văn Lang 650 650
33 Trường Đại học Nha Trang 725 600
34 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 100 0
35 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 100 0
36 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 100 0
37 Trường Đại học Duy Tân 600 650