Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học là gì?

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học là ngành học đào tạo ra các kỹ sư, bác sĩ kiểm tra, giám sát các quy chế vô khuẩn, quy định về sử dụng hóa chất và sinh phẩm chuyên dụng và an toàn sinh học trong phòng thí nghiệm, phân tích các mẫu bệnh phẩm (máu, phân, nước tiểu, dịch…) của người dân có nhu cầu chăm sóc sức khỏe.

Xét nghiệm là một trong những ngành cận lâm sàng rất quan trọng, góp phần giúp bác sĩ chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh. Ngành xét nghiệm được chia thành 6 chuyên ngành như sau: Huyết học, vi sinh , sinh hóa, ký sinh trùng, sinh học phân tử và giải phẫu bệnh. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật thì ngành xét nghiệm hiện nay đang rất phát triển, rất nhiều xét nghiệm mới ra đời từ xét nghiệm sàng lọc đến chẩn đoán và theo dõi điều trị góp phần rất lớn cho sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân. 

Học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học là học gì?

Mục tiêu của ngành là đào tạo Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm có kiến thức nền tảng về y học cơ sở, kiến thức chuyên ngành về khoa học sức khỏe, có khả năng thực hiện được các kỹ thuật xét nghiệm y khoa hỗ trợ chẩn đoán từ thường quy đến chuyên sâu, thuộc các chuyên ngành Hóa sinh, Huyết học, Vi sinh, Ký sinh, Tế bào – Giải phẫu bệnh, Sinh học phân tử.

Sinh viên sẽ được học các kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực: huyết học truyền máu, ký sinh trùng, xét nghiệm hiện đại vi sinh, sinh hóa miễn dịch,... Bên cạnh đó họ cũng được cung cấp các kỹ năng cũng như kiến thức vận hành và bảo quản trang thiết bị để làm xét nghiệm.

Sinh viên còn được đào tạo các kỹ năng để có thể tham gia tổ chức và quản lý hoạt động của một phòng xét nghiệm y học, tư vấn truyền thông về việc lý giải kết quả, thu thập mẫu bệnh phẩm và ứng dụng xét nghiệm trong các trường hợp đặc biệt.

Học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học ra trường làm gì?

Sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, bạn có thể đảm nhận các công việc sau:

  • Làm tại khoa xét nghiệm của các bệnh viện từ tuyến huyện lên tới trung ương;
  • Làm việc tại Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm, trung tâm bảo vệ sức khỏe môi trường lao động, trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản cấp tỉnh;
  • Làm việc tại Bệnh viện các tuyến, Viện xét nghiệm Trung ương, phòng xét nghiệm tại các Viện vệ sinh dịch tễ, Trung tâm Y tế dự phòng cấp tỉnh, cấp huyện, các cơ quan, tổ chức khác có hoạt động xét nghiệm về môi trường, dinh dưỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm, các trung tâm xét nghiệm tư nhân.
  • Tham gia giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp có đào tạo ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học…
  • Làm việc tại các Công ty trang thiết bị y tế

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Để học tập và thành công trong ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học  bạn cần phải có những tố chất sau:

  • Đức tính tỉ mỉ, cẩn thận và tuyệt đối chính xác;
  • Đam mê, yêu thích lĩnh vực y tế và luôn đặt y đức lên hàng đầu.;
  • Học tốt các môn khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và hóa học.
  • Sự nhẫn nại trong mọi hoàn cảnh;
  • Có đầu óc phán đoán mọi vấn đề;
  • Chịu được áp lực công việc, áp lực dư luận;
  • Có sức khỏe tốt để làm việc lâu dài.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật xét nghiệm y học

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Y tế Công cộng 22 20.1
2 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19 20
3 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 19 19
4 Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa 0 19
5 Trường Đại học Y khoa Vinh 19 19
6 Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng 19.05 23.35
7 Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội 23.95 24.83
8 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 23.7 23.05
9 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 19 19
10 Trường Đại học Phan Châu Trinh 19 19
11 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 0 24.9
12 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 24.25 24
13 Trường Đại học Đông Đô 19 19
14 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 19 19
15 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 24.05 19
16 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 22.75 22.5
17 Trường Đại học Y Hà Nội 24.85 25.35
18 Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 20.7 21.7
19 Trường Đại học Tân Tạo 0 19
20 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22.6 21.1
21 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 19 19
22 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 19 19
23 Trường Đại học Phan Thiết 19 19
24 Trường Đại học Nam Cần Thơ 19 19
25 Trường Đại học Văn Lang 19 19
26 Trường Đại học Thành Đông 19 19
27 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 24.59 25.02
28 Trường Đại học Y Dược TP.HCM 23.2 0
29 Trường Đại học Phenikaa 19 0
30 Trường Đại học Y Hà Nội 0 19
31 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 24.54 0
32 Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 24.47 0
33 Trường Đại học Cửu Long 19 19
34 Trường Đại học Trà Vinh 20.25 19
35 Trường Đại học Tây Nguyên 21.35 19
36 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 19 19

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Y tế Công cộng 27.5 0
2 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 0 23
3 Trường Đại học Y khoa Vinh 23 20.6
4 Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng 0 26.2
5 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6.5 6.5
6 Trường Đại học Phan Châu Trinh 19.5 19
7 Trường Đại học Y - Dược - Đại học Thái Nguyên 25.75 25
8 Trường Đại học Đông Đô 19.5 19.5
9 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 25.32 25.59
10 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 0 25.5
11 Trường Đại học Y Hà Nội 19 0
12 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 19.5 19.5
13 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 19.5 0
14 Trường Đại học Phan Thiết 6.5 6.5
15 Trường Đại học Nam Cần Thơ 19.5 19.5
16 Trường Đại học Văn Lang 19.5 19.5
17 Trường Đại học Thành Đông 19.5 19.5
18 Trường Đại học Phenikaa 22 0
19 Trường Đại học Cửu Long 6.5 6.5
20 Trường Đại học Trà Vinh 24.5 24
21 Trường Đại học Tây Nguyên 24.25 18
22 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 19.5 19.5