Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Ngành Công tác xã hội là gì?

Công tác xã hội là một ngành khoa học, một nghề chuyên môn nhằm trợ giúp cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng vượt qua khó khăn, tự vươn lên và phát triển.

Học ngành Công tác xã hội là học gì?

Chương trình đào tạo ngành Công tác xã hội cung cấp cho sinh viên tri thức, hiểu biết về hành vi con người; chính sách an sinh xã hội; tham vấn cá nhân, nhóm; tiến trình giúp đỡ cá nhân, nhóm và cộng đồng,…

Sinh viên khi theo học ngành này được đào tạo để sử dụng thành thạo các kỹ năng tham vấn cá nhân, nhóm; cáC kỹ năng giao tiếp với thân chủ; các kỹ năng can thiệp, giải quyết vấn đề; kỹ năng tổ chức và truyền thông trong nhóm, cộng đồng. 

Học ngành Công tác xã hội ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công tác xã hội có thể đảm nhận nhiều vị trí khác nhau như:

  • Các trung tâm CTXH từ Trung ương tới địa phương;
  • Các cơ quan, đơn vị thuộc ngành lao động – xã hội;
  • Các tổ chức, đoàn thể: Đoàn-Hội thanh niên, Hội phụ nữ, Công đoàn…;
  • Các trường học, bệnh viện cung cấp dịch vụ CTXH, tham vấn tâm lý;
  • Các cơ sở đào tạo CTXH, cơ sở nghiên cứu xã hội;
  • Các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế;
  • Thành lập Trung tâm, doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ CTXH.

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Công tác xã hội 

Để có thể theo học và thành công trong ngành Công tác xã hội, các bạn có các tố chất như:

  • Có năng khiếu về giao tiếp, tư vấn, thấu cảm
  • Yêu thích lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, yêu thích các hoạt động trợ giúp, giúp đỡ các nhóm yếu thế trong xã hội.
  • Đam mê, năng động, tư duy phản biện.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công tác xã hội

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21 21.25
2 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.75 22.25
3 Học viện Cán bộ TP.HCM 17.25 21.5
4 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15 17
5 Trường Đại học Y tế Công cộng 15.15 19
6 Trường Đại học Công đoàn 0 21.25
7 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15 16.25
8 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15 15
9 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 23 23.75
10 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 27.75 26.3
11 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 24.75 24.8
12 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
13 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 22.5 24
14 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 25 25
15 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 23.5 0
16 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 29.88 22
17 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 15
18 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15
19 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15.5 17.25
20 Trường Đại học Hải Phòng 14 15
21 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
22 Trường Đại học Cửu Long 15 15
23 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 15.5 15.5
24 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 20.75 21.75
25 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 28.5
26 Trường Đại học Đồng Tháp 15 15
27 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
28 Trường Đại học Mở TP.HCM 20 21.5
29 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 20.75 0
30 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 20.4 22
31 Trường Đại học Quy Nhơn 15 15
32 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
33 Trường Đại học Vinh 18 18
34 Trường Đại học Văn Lang 18 0
35 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 24.25 23.48
36 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 22.5 22.75
37 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 22.06 24.7
38 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 21.75 23.6
39 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 21.75 23.6
40 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 24.57 25
41 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 24.07 24.5
42 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 25.07 25.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 20 21.25
2 Trường Đại học Lao động - Xã hội 18 23.12
3 Học viện Cán bộ TP.HCM 18 23.2
4 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 18 20
5 Trường Đại học Y tế Công cộng 23 24
6 Học viện Phụ nữ Việt Nam 18 0
7 Học viện Phụ nữ Việt Nam 18 0
8 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
9 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 29 23.84
10 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 18 18
11 Học viện Phụ nữ Việt Nam 0 18
12 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
13 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 25
14 Trường Đại học Hải Phòng 17 16.5
15 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
16 Trường Đại học Cửu Long 6 6
17 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 19 18
18 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 0 23.5
19 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 25.3 29.5
20 Trường Đại học Đồng Tháp 19 19
21 Trường Đại học Đà Lạt 18 18
22 Trường Đại học Mở TP.HCM 18 23.25
23 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 22.8 27.02
24 Trường Đại học Quy Nhơn 18 18
25 Trường Đại học Trà Vinh 18 0
26 Trường Đại học Vinh 18 19
27 Trường Đại học Văn Lang 16 0
28 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 0 8.65

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 80 0
2 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 80 0
3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 80 0
4 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 80 0
5 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 80 0
6 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 80 0
7 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 60
8 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 650
9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
10 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 0 600
11 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
12 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
13 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
14 Trường Đại học Quy Nhơn 650 650
15 Trường Đại học Trà Vinh 400 0
16 Trường Đại học Vinh 0 18
17 Trường Đại học Văn Lang 650 0
18 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 660 670