Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Ngành Kinh tế xây dựng là gì?

Kinh tế xây dựng là ngành kết hợp giữa lĩnh vực kinh tế và quản lý xây dựng với những công việc cụ thể như tài chính, kế toán, thống kê; công tác lập và thẩm định dự án đầu tư các công trình xây dựng; lập, thẩm tra và thẩm định dự toán, thanh quyết toán xây dựng công trình; định giá và quản lý chi phí. 

Học ngành Kinh tế xây dựng là học gì?

Chương trình đào tạo ngành Kinh tế xây dựng sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu, kỹ năng tham mưu các dự án đầu bốn xây dựng công trình; lập kế hoạch chiến lược tạo ra kinh doanh xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật; định giá và quản lý phung phí trong xây dựng; hạch toán kế toán và kiểm toán trong xây dựng; lập, thẩm tra và giám định hồ sơ mời thầu; quản lý, triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình…

Học ngành Kinh tế xây dựng ra trường làm gì?

Sau khi tốt nghiệp sẽ có nhiều cơ hội việc làm; có thể đảm nhận các vị trí như:

  • Chuyên viên tư vấn, chuyên viên phân tích dự án đầu tư, lập hồ sơ dự toán, thanh toán quyết toán.
  • Tham gia đấu thầu quản lý công trường ở các doanh nghiệp xây dựng; các công ty đầu tư kinh doanh bất động sản.
  • Thẩm định dự án tại các Phòng – Sở Xây dựng, Giao thông vận tải.
  • Thanh tra quá trình quyết toán của các công trình xây dựng; đưa ra giải pháp nhằm tối ưu hóa chi phí trong quản trị nguồn lực, thi công công trình…

Những tố chất phù hợp với ngành Kinh tế xây dựng

Để có thể biết mình có phù hợp với ngành kinh tế xây dựng hay không các bạn có thể thấy những tố chất như:

  • Có đam mê và giỏi các môn tự nhiên như Toán, Lý, Hóa, Anh.
  • Có sự yêu thích với ngành xây dựng.
  • Có đam mê học hỏi và tìm tòi không ngừng.
  • Có kỹ năng làm việc nhóm.
  • Khả năng vượt qua được áp lực công việc.
  • Kỹ năng tư duy sáng tạo, logic, khả năng phân tích và xử lý vấn đề.
  • Kỹ năng quản lý...
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kinh tế xây dựng

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
2 Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 14 5
3 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 19.7 23.05
4 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 0 15.75
5 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 22.65 17.55
6 Trường Đại học Xây dựng 24 22.95
7 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 15
8 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.2 15
9 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.2 15
10 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 22.75
11 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 23.75 19
12 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 19.25 0
13 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24 24.1
14 Trường Đại học Giao thông Vận tải 21.4 22.5
15 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 15
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 22.2 15
17 Trường Đại học Vinh 16 17
18 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 22.2 15
19 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 17.65
20 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 15 0
21 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 17 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
2 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 22.76 23
3 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25.8 20.3
4 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25.8 22.5
5 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25.6 22.5
6 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
7 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 25.29
8 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 20.15 0
9 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.18 26.18
10 Trường Đại học Giao thông Vận tải 22.65 24.68
11 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24 19
12 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24 19.4
13 Trường Đại học Vinh 21 18
14 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24 19
15 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 19
16 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
17 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
18 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
19 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 19