Trường Đại học Vinh

Mã trường: TDV
Tên viết tắt: VINHUNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Vinh
Tên tiếng Anh: Vinh University
Điện thoại: (0238)3855.452
Hotline: (0238)8988.989
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 16
2 Giáo dục Mầm non 21
3 Giáo dục Tiểu học 22
4 Giáo dục chính trị 19
5 Giáo dục Thể chất 18
6 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 19
7 Sư phạm Toán học 21
8 Sư phạm Toán học (CLC) 21
9 Sư phạm Tin học 19
10 Sư phạm Vật lý 19
11 Sư phạm Hoá học 19
12 Sư phạm Sinh học 19
13 Sư phạm Ngữ văn 21
14 Sư phạm Lịch sử 19
15 Sư phạm Địa lý 19
16 Sư phạm Tiếng Anh 21
17 Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 24
18 Ngôn ngữ Anh 17
19 Quản lý văn hoá 16
20 Kinh tế 17
21 Chính trị học 16
22 Quản lý Nhà nước 16
23 Việt Nam học 16
24 Báo chí 16
25 Quản trị kinh doanh (CLC) 17
26 Quản trị kinh doanh 17
27 Thương mại điện tử 16
28 Tài Chính - Ngân hàng 17
29 Kế toán 18
30 Luật 16
31 Luật kinh tế 16
32 Công nghệ Sinh học 16
33 Khoa học máy tính 18
34 Kỹ thuật Phần mềm 18
35 Công nghệ Thông tin 18
36 Công nghệ thông tin (CLC) 18
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
38 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16
39 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
40 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
41 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18
42 Công nghệ thực phẩm 16
43 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
44 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
45 Kinh tế xây dựng 16
46 Chăn nuôi 16
47 Nông học 16
48 Nuôi trồng thuỷ sản 16
49 Điều dưỡng 19
50 Công tác xã hội 16
51 Du lịch 16
52 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
53 Quản lý đất đai 16
54 Khoa học dữ liệu và thống kê 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 21
2 Ngôn ngữ Anh 24
3 Quản lý văn hoá 21
4 Kinh tế 21
5 Chính trị học 21
6 Quản lý Nhà nước 21
7 Báo chí 21
8 Quản trị kinh doanh (CLC) 21
9 Quản trị kinh doanh 21
10 Thương mại điện tử 21
11 Tài Chính - Ngân hàng 21
12 Luật 21
13 Luật kinh tế 21
14 Công nghệ Sinh học 21
15 Khoa học máy tính 21
16 Kỹ thuật Phần mềm 21
17 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21
20 Công nghệ thực phẩm 21
21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21
22 Kinh tế xây dựng 21
23 Chăn nuôi 21
24 Nông học 21
25 Nuôi trồng thuỷ sản 21
26 Điều dưỡng 23
27 Công tác xã hội 21
28 Du lịch 21
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
30 Quản lý đất đai 21
31 Khoa học dữ liệu và thống kê 21