Trường Đại học Quy Nhơn

Mã trường: DQN
Tên viết tắt: QNU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quy Nhơn
Tên tiếng Anh: QUY NHON UNIVERSITY
Điện thoại: 0256 3846156
Hotline: 1800 55 88 49
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 22.5
2 Giáo dục mầm non 23.1
3 Giáo dục Tiểu học 26.95
4 Giáo dục Chính trị 26.65
5 Giáo dục Thể chất 26.5
6 Sư phạm Toán học 26.5
7 Sư phạm Tin học 22.85
8 Sư phạm Vật lý 25.75
9 Sư phạm Sinh học 23.9
10 Sư phạm Ngữ văn 27.35
11 Sư phạm Lịch sử 27.45
12 Sư phạm Địa lý 27.3
13 Sư phạm Tiếng Anh 25.92
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25.65
15 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 27.15
16 Ngôn ngữ Anh 22
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.5
18 Văn học 23.5
19 Kinh tế 18
20 Quản lý Nhà nước 23.15
21 Tâm lý học giáo dục 23
22 Đông phương học 15
23 Việt Nam học 18
24 Quản trị kinh doanh 17
25 Tài Chính - Ngân hàng 20.25
26 Kế toán 17.25
27 Kế toán CLC 18
28 Kiểm toán 18.75
29 Luật 23.65
30 Hoá học 15
31 Khoa học vật liệu 15
32 Khoa học dữ liệu 15
33 Toán ứng dụng 15
34 Kỹ thuật Phần mềm 15
35 Trí tuệ nhân tạo 15
36 Công nghệ Thông tin 16.5
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
38 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
39 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
40 Kỹ thuật điện 16
41 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15
43 Công nghệ thực phẩm 15
44 Kỹ thuật xây dựng 15
45 Nông học 15
46 Công tác xã hội 20.25
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.85
48 Quản trị khách sạn 18.35
49 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
50 Quản lý đất đai 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 18 NV1,2, 3
2 Giáo dục Tiểu học 28.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
3 Giáo dục Chính trị 26.75 NV1, HL lớp 12 Giỏi
4 Sư phạm Toán học 29.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
5 Sư phạm Tin học 23 NV1, HL lớp 12 Giỏi
6 Sư phạm Vật lý 28.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
7 Sư phạm Sinh học 28 NV1, HL lớp 12 Giỏi
8 Sư phạm Ngữ văn 28.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
9 Sư phạm Lịch sử 28.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
10 Sư phạm Địa lý 27.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
11 Sư phạm Tiếng Anh 28.75 NV1, HL lớp 12 Giỏi
12 Sư phạm Khoa học tự nhiên 28.5 NV1, HL lớp 12 Giỏi
13 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 27.25 NV1, HL lớp 12 Giỏi
14 Ngôn ngữ Anh 24 NV1
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5 NV1
16 Văn học 19 NV1,2, 3
17 Kinh tế 20 NV1
18 Quản lý Nhà nước 18.5 NV1, 2
19 Tâm lý học giáo dục 19 NV1,2, 3
20 Đông phương học 19 NV1, 2, 3, 4, 5
21 Việt Nam học 19 NV1, 2, 3, 4, 5
22 Quản trị kinh doanh 20 NV1
23 Tài Chính - Ngân hàng 23 NV1
24 Kế toán 19 NV1, 2
25 Kế toán CLC 19.5 NV1, 2, 3, 4, 5
26 Kiểm toán 19.5 NV1, 2
27 Luật 20 NV1
28 Hoá học 18 NV1, 2, 3, 4, 5
29 Khoa học vật liệu 18 NV1, 2, 3, 4
30 Khoa học dữ liệu 18 NV1, 2, 3, 4, 5
31 Toán ứng dụng 18 NV1, 2, 3, 4, 5
32 Kỹ thuật Phần mềm 21
33 Trí tuệ nhân tạo 19 NV1, 2, 3, 4, 5
34 Công nghệ Thông tin 20 NV1, 2
35 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.5 NV1
36 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18 NV1, 2, 3, 4, 5
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.5 NV1
38 Kỹ thuật điện 19 NV1, 2
39 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 19 NV1, 2, 3, 4, 5
40 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19 NV1, 2, 3, 4, 5
41 Công nghệ thực phẩm 18 NV1, 2, 3, 4, 5
42 Kỹ thuật xây dựng 19 NV1, 2, 3, 4, 5
43 Nông học 18 NV1, 2, 3, 4, 5
44 Công tác xã hội 18 NV1, 2, 3, 4, 5
45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 NV1
46 Quản trị khách sạn 23 NV1
47 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 NV1, 2, 3, 4, 5
48 Quản lý đất đai 19 NV1, 2, 3, 4, 5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 650 NV1, 2
2 Ngôn ngữ Anh 700 NV1
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 750
4 Văn học 650 NV1
5 Kinh tế 700 NV1
6 Quản lý Nhà nước 650 NV1
7 Tâm lý học giáo dục 650 NV1
8 Đông phương học 700 NV1, 2, 3
9 Việt Nam học 700 NV1
10 Quản trị kinh doanh 700 NV1
11 Tài Chính - Ngân hàng 700 NV1
12 Kế toán 700 NV1
13 Kế toán CLC 700 NV1
14 Kiểm toán 700 NV1
15 Luật 650 NV1
16 Hoá học 600 NV1, 2
17 Khoa học vật liệu 600 NV1
18 Khoa học dữ liệu 700 NV1, 2
19 Toán ứng dụng 600 NV1, 2
20 Kỹ thuật Phần mềm 750 NV1
21 Trí tuệ nhân tạo 750 NV1
22 Công nghệ Thông tin 650 NV1
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700 NV1
24 Công nghệ kỹ thuật hoá học 650 NV1
25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 750 NV1
26 Kỹ thuật điện 600 NV1, 2, 3
27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650 NV1, 2
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 600 NV1, 2, 3, 4, 5
29 Công nghệ thực phẩm 600 NV1, 2, 3, 4, 5
30 Kỹ thuật xây dựng 700 NV1
31 Công tác xã hội 700 NV1, 2
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700 NV1, 2
33 Quản trị khách sạn 600 NV1
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 600 NV1
35 Quản lý đất đai 650 NV1, 2