Trường Đại học Quy Nhơn

Mã trường: DQN
Tên viết tắt: QNU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quy Nhơn
Tên tiếng Anh: QUY NHON UNIVERSITY
Điện thoại: 0256 3846156
Hotline: 1800 55 88 49
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 15
2 Giáo dục mầm non 19
3 Giáo dục Chính trị 19
4 Sư phạm Tin học 19
5 Sư phạm Sinh học 19
6 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
7 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 19
8 Văn học 15
9 Kinh tế 15
10 Quản lý Nhà nước 15
11 Tâm lý học giáo dục 15
12 Đông phương học 15
13 Việt Nam học 15
14 Kiểm toán 15
15 Hoá học 15
16 Khoa học vật liệu 15
17 Toán ứng dụng 15
18 Kỹ thuật Phần mềm 15
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15
22 Công nghệ thực phẩm 15
23 Nông học 15
24 Công tác xã hội 15
25 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
26 Quản lý đất đai 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 18
2 Giáo dục Chính trị 24 HSG lớp 12
3 Sư phạm Tin học 24 HSG lớp 12
4 Sư phạm Vật lý 29.85
5 Sư phạm Sinh học 24
6 Sư phạm Ngữ văn 29
7 Sư phạm Lịch sử 29
8 Sư phạm Địa lý 24
9 Sư phạm Tiếng Anh 29
10 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24
11 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 24
12 Ngôn ngữ Anh 18
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 28.5
14 Văn học 18
15 Kinh tế 18
16 Quản lý Nhà nước 18
17 Tâm lý học giáo dục 18
18 Đông phương học 18
19 Việt Nam học 18
20 Quản trị kinh doanh 18
21 Tài Chính - Ngân hàng 18
22 Kế toán 18
23 Kiểm toán 18
24 Luật 18
25 Hoá học 18
26 Khoa học vật liệu 18
27 Toán ứng dụng 18
28 Kỹ thuật Phần mềm 18
29 Công nghệ Thông tin 18
30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
31 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
32 Kỹ thuật điện 18
33 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
34 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18
35 Công nghệ thực phẩm 18
36 Kỹ thuật xây dựng 18
37 Nông học 18
38 Công tác xã hội 18
39 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
40 Quản trị khách sạn 18
41 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
42 Quản lý đất đai 18