Trường Đại học Quy Nhơn

Mã trường: DQN
Tên viết tắt: QNU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quy Nhơn
Tên tiếng Anh: QUY NHON UNIVERSITY
Điện thoại: 0256 3846156
Hotline: 1800 55 88 49
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 15 2023
2 Giáo dục mầm non 19
3 Giáo dục Tiểu học 24
4 Giáo dục Chính trị 20
5 Giáo dục Thể chất 26
6 Sư phạm Toán học 28.5
7 Sư phạm Tin học 19
8 Sư phạm Vật lý 28.5
9 Sư phạm Hoá học 28.5
10 Sư phạm Sinh học 19
11 Sư phạm Ngữ văn 28.5
12 Sư phạm Lịch sử 28.5
13 Sư phạm Địa lý 28.5
14 Sư phạm Tiếng Anh 22.25
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
16 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 19
17 Ngôn ngữ Anh 16
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.5
19 Văn học 15
20 Kinh tế 17.5
21 Quản lý Nhà nước 18
22 Tâm lý học giáo dục 15
23 Đông phương học 16
24 Việt Nam học 18
25 Quản trị kinh doanh 17
26 Tài Chính - Ngân hàng 17
27 Kế toán 16
28 Kế toán CLC 16
29 Kiểm toán 15
30 Luật 15
31 Khoa học vật liệu 15
32 Khoa học dữ liệu 15
33 Toán ứng dụng 15
34 Kỹ thuật Phần mềm 15
35 Trí tuệ nhân tạo 15
36 Công nghệ Thông tin 18
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
38 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
39 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
40 Kỹ thuật điện 15
41 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15 2023
43 Công nghệ thực phẩm 15 2023
44 Kỹ thuật xây dựng 15
45 Nông học 15
46 Công tác xã hội 15
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
48 Quản trị khách sạn 17
49 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
50 Quản lý đất đai 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 18
2 Giáo dục Tiểu học 27.5 HSG lớp 12
3 Giáo dục Chính trị 21
4 Sư phạm Toán học 28.5 HSG lớp 12
5 Sư phạm Tin học 21 HSG lớp 12
6 Sư phạm Vật lý 25 HSG lớp 12
7 Sư phạm Hoá học 27 HSG lớp 12
8 Sư phạm Sinh học 21 HSG lớp 12
9 Sư phạm Ngữ văn 27 HSG lớp 12
10 Sư phạm Lịch sử 24 HSG lớp 12
11 Sư phạm Địa lý 25 HSG lớp 12
12 Sư phạm Tiếng Anh 28 HSG lớp 12
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 23 HSG lớp 12
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 23 HSG lớp 12
15 Ngôn ngữ Anh 25
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5
17 Văn học 18
18 Kinh tế 24
19 Quản lý Nhà nước 22.5
20 Tâm lý học giáo dục 18
21 Đông phương học 18
22 Việt Nam học 18
23 Quản trị kinh doanh 24
24 Tài Chính - Ngân hàng 25.5
25 Kế toán 22.5
26 Kiểm toán 18
27 Luật 23
28 Khoa học vật liệu 18
29 Khoa học dữ liệu 19.5
30 Toán ứng dụng 20
31 Kỹ thuật Phần mềm 20.5
32 Trí tuệ nhân tạo 20
33 Công nghệ Thông tin 23.5
34 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
35 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5
37 Kỹ thuật điện 20
38 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 20
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20
40 Công nghệ thực phẩm 20
41 Kỹ thuật xây dựng 20
42 Nông học 18
43 Công tác xã hội 18
44 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.5
45 Quản trị khách sạn 23
46 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
47 Quản lý đất đai 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 650
2 Giáo dục mầm non 650
3 Giáo dục Tiểu học 650
4 Giáo dục Chính trị 650
5 Giáo dục Thể chất 650
6 Sư phạm Toán học 650
7 Sư phạm Tin học 650
8 Sư phạm Vật lý 650
9 Sư phạm Hoá học 650
10 Sư phạm Sinh học 650
11 Sư phạm Ngữ văn 650
12 Sư phạm Lịch sử 650
13 Sư phạm Địa lý 650
14 Sư phạm Tiếng Anh 650
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 650
16 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 650
17 Ngôn ngữ Anh 650
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
19 Văn học 650
20 Kinh tế 650
21 Quản lý Nhà nước 650
22 Tâm lý học giáo dục 650
23 Đông phương học 650
24 Việt Nam học 650
25 Quản trị kinh doanh 650
26 Tài Chính - Ngân hàng 650
27 Kế toán 650
28 Kiểm toán 650
29 Luật 650
30 Khoa học vật liệu 650
31 Khoa học dữ liệu 650
32 Toán ứng dụng 650
33 Kỹ thuật Phần mềm 650
34 Trí tuệ nhân tạo 650
35 Công nghệ Thông tin 650
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
37 Công nghệ kỹ thuật hoá học 650
38 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 650
39 Kỹ thuật điện 650
40 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
41 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 650
42 Công nghệ thực phẩm 650
43 Kỹ thuật xây dựng 650
44 Nông học 650
45 Công tác xã hội 650
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
47 Quản trị khách sạn 650
48 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
49 Quản lý đất đai 650