Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Mã trường: NTT
Tên viết tắt: NTTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: NGUYEN TAT THANH UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2039
Hotline: 0902 298 300
Địa chỉ: 298A - 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2019

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 23
2 Dược học 20
3 Y học dự phòng 18
4 Điều dưỡng 18
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 16
6 Công nghệ Sinh học 15
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15
8 Công nghệ thực phẩm 15.5
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
10 Kỹ thuật xây dựng 15
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
14 Công nghệ thông tin 15
15 Kế toán 15
16 Tài chính - Ngân hàng 15
17 Quản trị kinh doanh 16
18 Quản trị khách sạn 17
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
20 Ngôn ngữ Anh 15
21 Việt Nam học 15
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 17
23 Thiết kế đồ họa 15.5
24 Quản trị nhân lực 15
25 Luật kinh tế 15
26 Kiến trúc 15
27 Piano 22
28 Thiết kế Nội thất 17.5
29 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 20
30 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15
31 Kỹ thuật Y sinh 15
32 Vật lý Y khoa 15
33 Đông phương học 15
34 Quan hệ Công chúng 15
35 Tâm lý học 15
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
37 Thương mại điện tử 15.5
38 Marketing 15
39 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 16
40 Du lịch 16
41 Truyền thông đa phương tiện 15
42 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 19.5
43 Quay phim 19

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 6
2 Dược học 6
3 Y học dự phòng 6
4 Điều dưỡng 6
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6
6 Công nghệ Sinh học 6
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 6
8 Công nghệ thực phẩm 6
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 6
10 Kỹ thuật xây dựng 6
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6
14 Công nghệ thông tin 6
15 Kế toán 6
16 Tài chính - Ngân hàng 6
17 Quản trị kinh doanh 6
18 Quản trị khách sạn 6
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6
20 Ngôn ngữ Anh 6
21 Việt Nam học 6
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 6
23 Thiết kế đồ họa 6
24 Quản trị nhân lực 6
25 Luật kinh tế 6
26 Kiến trúc 6
27 Piano 6
28 Thiết kế Nội thất 6
29 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 6
30 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 6
31 Kỹ thuật Y sinh 6
32 Vật lý Y khoa 6
33 Đông phương học 6
34 Quan hệ Công chúng 6
35 Tâm lý học 6
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 6
37 Thương mại điện tử 6
38 Marketing 6
39 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 6
40 Du lịch 6
41 Truyền thông đa phương tiện 6
42 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 6
43 Quay phim 6