Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Mã trường: NTT
Tên viết tắt: NTTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: NGUYEN TAT THANH UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2039
Hotline: 0902 298 300
Địa chỉ: 298A - 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 25 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 85
2 Dược học 21 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
3 Y học dự phòng 19 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
4 Điều dưỡng 19 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
6 Công nghệ Sinh học 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
8 Công nghệ thực phẩm 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
10 Kỹ thuật xây dựng 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
14 Công nghệ thông tin 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
15 Kế toán 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
16 Tài chính - Ngân hàng 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
17 Quản trị kinh doanh 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
18 Quản trị khách sạn 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
20 Ngôn ngữ Anh 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
21 Việt Nam học 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
23 Thiết kế đồ họa 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
24 Quản trị nhân lực 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
25 Luật kinh tế 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
26 Kiến trúc 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
27 Thanh nhạc 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
28 Piano 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
29 Thiết kế Nội thất 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
30 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
32 Kỹ thuật Y sinh 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
33 Vật lý Y khoa 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
34 Đông phương học 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
35 Quan hệ Công chúng 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
36 Tâm lý học 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
38 Thương mại điện tử 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
39 Marketing 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
40 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
41 Du lịch 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
42 Truyền thông đa phương tiện 18 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
43 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
44 Quay phim 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
45 Kỹ thuật Phần mềm 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
46 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
47 Kinh doanh quốc tế 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
48 Quan hệ quốc tế 15 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70
49 Giáo dục mầm non 19 Xét điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 70

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 8.4
2 Dược học 8
3 Y học dự phòng 6.5
4 Điều dưỡng 6.5
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6.5
6 Công nghệ Sinh học 6
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 6
8 Công nghệ thực phẩm 6
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 6
10 Kỹ thuật xây dựng 6
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6
14 Công nghệ thông tin 6
15 Kế toán 6
16 Tài chính - Ngân hàng 6
17 Quản trị kinh doanh 6
18 Quản trị khách sạn 6
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6
20 Ngôn ngữ Anh 6
21 Việt Nam học 6
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 6
23 Thiết kế đồ họa 6
24 Quản trị nhân lực 6
25 Luật kinh tế 6
26 Kiến trúc 6
27 Thanh nhạc 6
28 Piano 6
29 Thiết kế Nội thất 6
30 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 6
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 6
32 Kỹ thuật Y sinh 6
33 Vật lý Y khoa 6
34 Đông phương học 6
35 Quan hệ Công chúng 6
36 Tâm lý học 6
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 6
38 Thương mại điện tử 6
39 Marketing 6
40 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 6
41 Du lịch 6
42 Truyền thông đa phương tiện 6
43 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 6
44 Quay phim 6
45 Kỹ thuật Phần mềm 6
46 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 6
47 Kinh doanh quốc tế 6
48 Quan hệ quốc tế 6
49 Giáo dục mầm non 8

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 650
2 Dược học 570
3 Y học dự phòng 550
4 Điều dưỡng 550
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
6 Công nghệ Sinh học 550
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 550
8 Công nghệ thực phẩm 550
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
10 Kỹ thuật xây dựng 550
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
14 Công nghệ thông tin 550
15 Kế toán 550
16 Tài chính - Ngân hàng 550
17 Quản trị kinh doanh 550
18 Quản trị khách sạn 550
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550
20 Ngôn ngữ Anh 550
21 Việt Nam học 550
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
23 Thiết kế đồ họa 550
24 Quản trị nhân lực 550
25 Luật kinh tế 550
26 Kiến trúc 550
27 Thanh nhạc 550
28 Piano 550
29 Thiết kế Nội thất 550
30 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 550
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 550
32 Kỹ thuật Y sinh 550
33 Vật lý Y khoa 550
34 Đông phương học 550
35 Quan hệ Công chúng 550
36 Tâm lý học 550
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 550
38 Thương mại điện tử 550
39 Marketing 550
40 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 550
41 Du lịch 550
42 Truyền thông đa phương tiện 550
43 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 550
44 Quay phim 550
45 Kỹ thuật Phần mềm 550
46 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 550
47 Kinh doanh quốc tế 550
48 Quan hệ quốc tế 550
49 Giáo dục mầm non 600
50 Quản lý bệnh viện 550