Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử là gì?

Hiện nay, các công ty điện tử như Samsung, LG Electronics, Samsung… đã tự động hóa các dây chuyền sản xuất linh kiện, máy móc. Bên cạnh đó, các tập đoàn lớn trong lĩnh vực may mặc như Uniqlo cũng vận hành các cánh tay robot phân loại, đóng gói, gấp quần áo nhằm cắt giảm nhân lực làm việc tại nhà kho của công ty. Robotics, cơ khí chính xác, dây chuyền sản xuất tự động chính là những ví dụ điển hình của ứng dụng Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử là lĩnh vực liên ngành giữa điện – điện tử, cơ khí, công nghệ thông tin và các thuật toán điều khiển thông minh. Mỗi ứng dụng của cơ điện tử đều được tích hợp tất cả các yếu tố trên nhằm phát triển tư duy hệ thống trong thiết kế và phát triển sản phẩm, công nghệ mới có những tính năng vượt trội.

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử là học những gì?

Ngành học trang bị các kiến thức về hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống khí nén – thủy lực, hệ thống điều khiển nhúng, hệ thống đo lường và điều khiển thông minh; kiến thức về cảm biến, robot.

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng thiết kế, sáng tạo các sản phẩm cơ điện tử: máy móc, thiết bị, các hệ thống, dây chuyền sản xuất tự động; có khả năng tiếp cận, khai thác, ứng dụng các sản phẩm cơ điện tử của các nước tiên tiến trên thế giới và vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, kế thừa, phát triển trên cơ sở các sản phẩm đã có.

Tố chất phù hợp khi theo học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

  • Thông minh, năng động, có đam mê
  • Học tốt các môn tự nhiên
  • Có tư duy logic, tư duy hệ thống
  • Có tính cẩn thận, kiên trì
  • Thích nghiên cứu, sáng tạo, chủ động trong công việc
  • Đam mê máy móc, kỹ thuật.

Học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn như:

  • Kỹ thuật viên thiết kế, lập trình, vận hành, bảo trì các thiết bị phần cứng, phần mềm tại các trung tâm nghiên cứu, doanh nghiệp có trang bị các hệ thống máy móc, dây chuyền tự động;
  • Chuyên viên tư vấn về công nghệ, thiết kế, lập trình, thi công và chuyển giao các dây chuyền, hệ thống tự động;
  • Chuyên viên tại các ban quản lý dự án, cơ quan quản lý Nhà nước về công nghiệp;
  • Cơ hội thăng tiến lên vị trí chuyên viên quản lý, giám sát kỹ thuật, Giám đốc kỹ thuật tại các doanh nghiệp;
  • Tiếp tục học lên Thạc sĩ, Tiến sĩ tại các địa điểm nằm trong mạng lưới hơn 40 trường đại học và tổ chức nghiên cứu ở Pháp.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.5 0
2 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 0
3 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 0
4 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 0
5 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 25 0
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 21.2 0
7 Trường Đại học Phương Đông 15 0
8 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 0
9 Trường Đại học Công thương TP.HCM 16 0
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 16 0
11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15.5 0
12 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 0
13 Trường Đại học Điện Lực 23.25 0
14 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 0
15 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 24.63 0
16 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 0
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19 0
18 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.1 0
19 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22.5 0
20 Trường Đại học Tiền Giang 15 0
21 Trường Đại học Hải Phòng 15 0
22 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.09 0
23 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.63 0
24 Trường Đại học Thành Đông 14 0
25 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.69 0
26 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.15 0
27 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.9 0
28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 0
29 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22 0
2 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 0
3 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 0
4 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 0
5 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 25 0
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 25.2 0
7 Trường Đại học Phương Đông 20 0
8 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 0
9 Trường Đại học Công thương TP.HCM 20 0
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 0
11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 22 0
12 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 0
13 Trường Đại học Điện Lực 23.5 0
14 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
15 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 24 0
16 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 21 0
17 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 22.75 0
18 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25 0
19 Trường Đại học Tiền Giang 18 0
20 Trường Đại học Hải Phòng 16.5 0
21 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 26 0
22 Trường Đại học Thành Đông 18 0
23 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24 0
24 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.75 0
25 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25 0
26 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 0
27 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 23.5 0