Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Mã trường: DKC
Tên viết tắt: HUTECH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Điện thoại: (028) 5445 2222
Hotline: (028) 5445 2222
Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 20
2 An toàn thông tin 20
3 Khoa học dữ liệu 18
4 Hệ thống thông tin quản lý 18
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 21
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
7 Kỹ thuật Cơ khí 18
8 Kỹ thuật cơ điện tử 18
9 Kỹ thuật điện 18
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 19
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19
12 Kỹ thuật xây dựng 18
13 Quản lý xây dựng 18
14 Công nghệ dệt, may 18
15 Tài chính - ngân hàng 18
16 Kế toán 18
17 Quản trị kinh doanh 19
18 Marketing 20
19 Kinh doanh thương mại 18
20 Kinh doanh quốc tế 18
21 Thương mại điện tử 22
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
23 Tâm lý học 20
24 Quan hệ Công chúng 22
25 Quan hệ quốc tế 18
26 Quản trị nhân lực 19
27 Quản trị khách sạn 19
28 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
29 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
30 Luật kinh tế 18
31 Luật 18
32 Kiến trúc 19
33 Thiết kế Nội thất 19
34 Thiết kế thời trang 19
35 Thiết kế đồ họa 19
36 Thanh nhạc 21
37 Truyền thông đa phương tiện 21
38 Đông phương học 18
39 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 19
41 Ngôn ngữ Anh 18
42 Ngôn ngữ Nhật 18
43 Dược học 21
44 Điều dưỡng 20
45 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
46 Thú y 20
47 Công nghệ thực phẩm 18
48 Công nghệ Sinh học 18
49 Kỹ thuật môi trường 18
50 Kỹ thuật Y sinh 18
51 Việt Nam học 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 18
2 An toàn thông tin 18
3 Khoa học dữ liệu 18
4 Hệ thống thông tin quản lý 18
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 18
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
7 Kỹ thuật Cơ khí 18
8 Kỹ thuật cơ điện tử 18
9 Kỹ thuật điện 18
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18
12 Kỹ thuật xây dựng 18
13 Quản lý xây dựng 18
14 Công nghệ dệt, may 18
15 Tài chính - ngân hàng 18
16 Kế toán 18
17 Quản trị kinh doanh 18
18 Marketing 18
19 Kinh doanh thương mại 18
20 Kinh doanh quốc tế 18
21 Thương mại điện tử 18
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
23 Tâm lý học 18
24 Quan hệ Công chúng 18
25 Quan hệ quốc tế 18
26 Quản trị nhân lực 18
27 Quản trị khách sạn 18
28 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
29 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
30 Luật kinh tế 18
31 Luật 18
32 Kiến trúc 18
33 Thiết kế Nội thất 18
34 Thiết kế thời trang 18
35 Thiết kế đồ họa 18
36 Thanh nhạc 18
37 Truyền thông đa phương tiện 18
38 Đông phương học 18
39 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
41 Ngôn ngữ Anh 18
42 Ngôn ngữ Nhật 18
43 Dược học 24
44 Điều dưỡng 19.5
45 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
46 Thú y 18
47 Công nghệ thực phẩm 18
48 Công nghệ Sinh học 18
49 Kỹ thuật môi trường 18
50 Kỹ thuật Y sinh 18
51 Việt Nam học 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 720
2 An toàn thông tin 670
3 Khoa học dữ liệu 750
4 Hệ thống thông tin quản lý 650
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 650
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
7 Kỹ thuật Cơ khí 650
8 Kỹ thuật cơ điện tử 650
9 Kỹ thuật điện 670
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 670
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 650
12 Kỹ thuật xây dựng 650
13 Quản lý xây dựng 720
14 Công nghệ dệt, may 650
15 Tài chính - ngân hàng 670
16 Kế toán 650
17 Quản trị kinh doanh 700
18 Marketing 700
19 Kinh doanh thương mại 700
20 Kinh doanh quốc tế 720
21 Thương mại điện tử 670
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 700
23 Tâm lý học 700
24 Quan hệ Công chúng 700
25 Quan hệ quốc tế 670
26 Quản trị nhân lực 650
27 Quản trị khách sạn 650
28 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650
29 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 650
30 Luật kinh tế 670
31 Luật 650
32 Kiến trúc 650
33 Thiết kế Nội thất 650
34 Thiết kế thời trang 750
35 Thiết kế đồ họa 650
36 Thanh nhạc 700
37 Truyền thông đa phương tiện 650
38 Đông phương học 670
39 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
41 Ngôn ngữ Anh 670
42 Ngôn ngữ Nhật 650
43 Dược học 850
44 Điều dưỡng 750
45 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
46 Thú y 700
47 Công nghệ thực phẩm 650
48 Công nghệ Sinh học 650
49 Kỹ thuật môi trường 670
50 Kỹ thuật Y sinh 750
51 Việt Nam học 700