Trường Đại học Duy Tân

Mã trường: DDT
Tên viết tắt: DTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Duy Tân
Tên tiếng Anh: DUY TAN UNIVERSITY
Điện thoại: (+84) 236.3650403
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Lưu ý:

- Đối với các ngành Dược/ Y khoa/ Răng - Hàm - Mặt, thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.

- Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 14
2 Quan hệ quốc tế 14
3 Thiết kế đồ họa 14
4 Ngôn ngữ Anh 14
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
6 Hệ thống thông tin quản lý 14
7 Văn học 14
8 Việt Nam học 14
9 Truyền thông đa phương tiện 14
10 Quản trị kinh doanh 14
11 Tài Chính - Ngân hàng 14
12 Kế toán 14
13 Luật kinh tế 14
14 Luật 14
15 Kỹ thuật Phần mềm 14
16 An toàn thông tin 14
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14
18 Công nghệ thực phẩm 14
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
21 Kiến trúc 14
22 Kỹ thuật xây dựng 14
23 Y khoa 22
24 Dược học 21
25 Điều dưỡng 19
26 Răng - Hàm - Mặt 22
27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 14

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 18
2 Quan hệ quốc tế 18
3 Thiết kế đồ họa 18
4 Ngôn ngữ Anh 18
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
6 Hệ thống thông tin quản lý 18
7 Văn học 18
8 Việt Nam học 18
9 Truyền thông đa phương tiện 18
10 Quản trị kinh doanh 18
11 Tài Chính - Ngân hàng 18
12 Kế toán 18
13 Kiểm toán 18
14 Quản trị nhân lực 18
15 Quản trị sự kiện 18
16 Luật kinh tế 18
17 Luật 18
18 Kỹ thuật Phần mềm 18
19 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18
20 An toàn thông tin 18
21 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
22 Công nghệ thực phẩm 18
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
25 Kiến trúc 17 Điểm môn vẽ nhân đôi
26 Kỹ thuật xây dựng 18
27 Y khoa 24 *
28 Dược học 24 *
29 Điều dưỡng 19.5 *
30 Răng - Hàm - Mặt 24 *
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18