Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DSK
Tên viết tắt: UTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang
Điện thoại: (0236) 3822571
Hotline:
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành công nghệ thông tin) 21.7
2 Công nghệ Thông tin 23.79 TO >= 7.8
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 15 TO >= 4
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 15.35 TO >= 6.6
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 19.7 TO >= 6.8
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.2 TO >= 7.2
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.65 TO >= 7.4
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-Điện lạnh) 18.65 TO >= 6.4
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 20.7 TO >= 6.2
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 21.3 TO >= 6.4
11 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 15.45 TO >= 6.2
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.7 TO >= 6.2
13 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 16.45 TO >= 6.2
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 15.4 TO >= 6.2
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.25 TO >= 8
16 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 19.3 TO >= 6.2
17 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 19.65 TO >= 5.4

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành công nghệ thông tin) 24.64
2 Công nghệ Thông tin 27.53
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 18.35
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 18.03
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 25.02
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.2
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.13
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-Điện lạnh) 21.75
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 24.85
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.87
11 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 18.03
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.03
13 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 21.91
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 20.43
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.16
16 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 18.72

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Thông tin 784
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 659