Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DSK
Tên viết tắt: UTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang
Điện thoại: (0236) 3822571
Hotline:
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành công nghệ thông tin) 21.95
2 Công nghệ Thông tin 23.35
3 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 17.55
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 16
5 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 18.5
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 21.6
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.05
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.4
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-Điện lạnh) 21.2
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 21.95
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.35
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.19
13 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 21.6
14 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 15.4
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.05
16 Kỹ thuật thực phẩm 18.4
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18.45
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 22.85
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 20.3
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 20.9
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tom) 16.3
22 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành thiết kế vi mạch bán dẫn) 23.55
23 Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 15.9

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành công nghệ thông tin) 25.15
2 Công nghệ Thông tin 27.23
3 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 21.93
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 20.79
5 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 20.78
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 25.14
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.93
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.92
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-Điện lạnh) 23.72
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 25.47
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 25.39
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.67
13 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 21.32
14 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 18.71
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.63
16 Kỹ thuật thực phẩm 23.21
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 21.55
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 24.96
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 18.14
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 24.8
21 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tom) 17.68
22 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành thiết kế vi mạch bán dẫn) 26.17
23 Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 22.4