Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDK
Tên viết tắt: DUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: DANANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Điện thoại: (0236) 3842308
Hotline:
Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 23.33
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23.45
3 Kỹ thuật máy tính 25.45
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 25
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 25.86
6 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26.45
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17
8 Công nghệ chế tạo máy 22.5
9 Quản lý công nghiệp 22
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 21.75
11 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 22.4
12 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 23.1
13 Kỹ thuật cơ điện tử 24.55
14 Kỹ thuật nhiệt 19.25
15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
16 Kỹ thuật tàu thủy 17
17 Kỹ thuật ô tô 25.05
18 Kỹ thuật điện 22.4
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.05
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.3
21 Kỹ thuật hóa học 21.3
22 Kỹ thuật môi trường 17.5
23 Công nghệ thực phẩm 22.1
24 Kiến trúc 22
25 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 17
26 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 18.6
27 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 17
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17
29 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
31 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
32 Kinh tế xây dựng 20
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 17
34 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 17.5
35 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 20.33
36 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 21

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 27.2
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.74
3 Kỹ thuật máy tính 28.4
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18.73
5 Công nghệ chế tạo máy 26.77
6 Quản lý công nghiệp 25.94
7 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.15
8 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26.45
9 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.78
10 Kỹ thuật cơ điện tử 27.65
11 Kỹ thuật nhiệt 24.42
12 Kỹ thuật tàu thủy 19.06
13 Kỹ thuật điện 26.8
14 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.41
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28.19
16 Kỹ thuật hóa học 26.6
17 Kỹ thuật môi trường 20.35
18 Công nghệ thực phẩm 26.66
19 Kiến trúc 24.63
20 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 21.43
21 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 23.8
22 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 22.01
23 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 23.49
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.68
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.17
26 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 21.11
27 Kinh tế xây dựng 25.36
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.91
29 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 23.21
30 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 25.06
31 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 26.68
32 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.15

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 744
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 757
3 Kỹ thuật máy tính 901
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 927
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 979.6
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 621
7 Công nghệ chế tạo máy 714
8 Quản lý công nghiệp 703
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 636
10 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 715
11 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 769
12 Kỹ thuật cơ điện tử 815
13 Kỹ thuật nhiệt 607
14 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 629
15 Kỹ thuật tàu thủy 659
16 Kỹ thuật ô tô 830
17 Kỹ thuật điện 725
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 836
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 876
20 Kỹ thuật hóa học 772
21 Kỹ thuật môi trường 636
22 Công nghệ thực phẩm 729
23 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 682
24 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 602
25 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 642
26 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 642
27 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 789
28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 664
29 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 616
30 Kinh tế xây dựng 616
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 685
32 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 620
33 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 806
34 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 700
35 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 636