Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDK
Tên viết tắt: DUT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: DANANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Điện thoại: (0236) 3842308
Hotline:
Địa chỉ: 54, Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 23.1
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23.5
3 Kỹ thuật máy tính 25.82
4 Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 25.55
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26.1
6 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 27.11
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17.25
8 Công nghệ chế tạo máy 23.85
9 Quản lý công nghiệp 23.25
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 22.8
11 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 24.1
12 Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 26.31
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 24.85
14 Kỹ thuật cơ điện tử 25.35
15 Kỹ thuật nhiệt 22.25
16 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20
17 Kỹ thuật tàu thủy 20.15
18 Kỹ thuật ô tô 25.36
19 Kỹ thuật điện 24.25
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 25.14
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 26
22 Kỹ thuật hóa học 23.05
23 Kỹ thuật môi trường 18
24 Công nghệ thực phẩm 22.4
25 Kiến trúc 22.1
26 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 17.05
27 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 18.5
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 17.05
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17.2
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.65
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.35
32 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.95
33 Kinh tế xây dựng 21.6
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.45
35 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 23
36 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 23.8
37 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 22.35

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 27.16
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.73
3 Kỹ thuật máy tính 28.84
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 21.47
5 Công nghệ chế tạo máy 26.92
6 Quản lý công nghiệp 25.93
7 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.78
8 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26.52
9 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 27
10 Kỹ thuật cơ điện tử 27.93
11 Kỹ thuật nhiệt 25.23
12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.13
13 Kỹ thuật tàu thủy 19.39
14 Kỹ thuật điện 27.11
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.83
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 28.38
17 Kỹ thuật hóa học 26.47
18 Kỹ thuật môi trường 20.51
19 Công nghệ thực phẩm 26.18
20 Kiến trúc 24.08
21 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 22.28
22 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 24.59
23 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 23.23
24 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 24
25 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.75
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.48
27 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20.35
28 Kinh tế xây dựng 25.72
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.17
30 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 25.07
31 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 25.73
32 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 25.76

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ Sinh học 706
2 Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 769
3 Kỹ thuật máy tính 825
4 Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 806
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 858
6 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 926
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 619
8 Công nghệ chế tạo máy 705
9 Quản lý công nghiệp 713
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 722
11 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 734
12 Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 909
13 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 723
14 Kỹ thuật cơ điện tử 824
15 Kỹ thuật nhiệt 613
16 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 613
17 Kỹ thuật tàu thủy 659
18 Kỹ thuật ô tô 727
19 Kỹ thuật điện 779
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 753
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 856
22 Kỹ thuật hóa học 754
23 Kỹ thuật môi trường 611
24 Công nghệ thực phẩm 761
25 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 681
26 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 654
27 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh 634
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 636
29 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 764
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 631
31 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 622
32 Kinh tế xây dựng 688
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 611
34 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 669
35 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 619
36 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 754