Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Mã trường: DTC
Tên viết tắt: ICTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: THAI NGUYEN UNIVERSITY OF INFORMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY
Điện thoại: 0208 3846 254
Hotline: 0981 336 628
Địa chỉ: Đường Z115, P. Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử) 16
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) 16
3 Công nghệ Thông tin 16
4 Khoa học máy tính 16.5
5 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 16.5
6 Kỹ thuật Phần mềm 16
7 Hệ thống thông tin 16.5
8 An toàn thông tin 18
9 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử ) 16
10 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Công nghệ ô tô) 16
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16.5
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 17
13 Kỹ thuật y sinh (Kỹ thuật hình ảnh y học) 16.5
14 Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế) 18.5
15 Quản trị văn phòng 16
16 Thương mại điện tử 17
17 Công nghệ truyền thông 17
18 Kinh tế số (Quản trị kinh doanh số) 17.5
19 Thiết kế đồ họa 16.5
20 Truyền thông đa phương tiện 16
21 Thương mại điện tử (Marketing số) 16
22 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế) 16.5
23 Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế - KNU) 19.5
24 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 16.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử) 18.5
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa) 18.5
3 Công nghệ Thông tin 18.5
4 Khoa học máy tính 18.5
5 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 20.5
6 Hệ thống thông tin 21.5
7 Kỹ thuật Phần mềm 19.5
8 Hệ thống thông tin 21.5
9 An toàn thông tin 21
10 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử ) 18.5
11 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Công nghệ ô tô) 18
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 19
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20
14 Kỹ thuật y sinh (Kỹ thuật hình ảnh y học) 20.5
15 Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế) 20
16 Quản trị văn phòng 19
17 Thương mại điện tử 18.5
18 Công nghệ truyền thông 18.5
19 Kinh tế số (Quản trị kinh doanh số) 18.5
20 Thiết kế đồ họa 18
21 Truyền thông đa phương tiện 18.5
22 Thương mại điện tử (Marketing số) 18.5
23 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế) 19.5
24 Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế - KNU) 20.5
25 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 20.5