Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM

Mã trường: KTS
Tên viết tắt: UAH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ARCHITECTURE HO CHI MINH CITY
Điện thoại: (028) 38.232571
Hotline:
Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc 24.09
2 Kiến trúc (Chất lượng cao) 23.68
3 Thiết kế Nội thất 23.91
4 Quy hoạch vùng và đô thị 23.12
5 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 22.32
6 Kiến trúc cảnh quan 23.4
7 Thiết kế đô thị (CT Tiên tiến) 21.39
8 Thiết kế công nghiệp 24.72
9 Thiết kế đồ họa 25.54
10 Thiết kế thời trang 24.81
11 Mỹ thuật đô thị 22.76
12 Kỹ thuật xây dựng 21.2
13 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 21.2
14 Quản lý xây dựng 22.5
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.8
16 Kiến trúc (Cần Thơ) 22.78
17 Thiết kế nội thất (Cần Thơ) 21.81
18 Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) 17.35
19 Kiến trúc (Đà Lạt) 22.15
20 Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) 15.95

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc 25.14 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
2 Kiến trúc (Chất lượng cao) 24.78 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
3 Thiết kế Nội thất 25.06 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
4 Quy hoạch vùng và đô thị 23.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
5 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 22.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
6 Kiến trúc cảnh quan 24.24 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
7 Thiết kế đô thị (CT Tiên tiến) 22.66 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
8 Thiết kế công nghiệp 25.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
9 Thiết kế đồ họa 25.44 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
10 Thiết kế thời trang 25.04 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
11 Mỹ thuật đô thị 23.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
12 Kỹ thuật xây dựng 24.53 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
13 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 24.6 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
14 Quản lý xây dựng 24.72 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 24.96 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
16 Kiến trúc (Cần Thơ) 21.17 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
17 Thiết kế nội thất (Cần Thơ) 22.87 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
18 Kiến trúc (Đà Lạt) 21.61 Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu