Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mã trường: KTA
Tên viết tắt: HAU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI ARCHITECTURAL UNIVERSITY
Điện thoại: 024 3854 1616
Hotline: 098 618 8538
Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 22.1 Thang điểm 30
2 Công nghệ Thông tin 23.8 Thang điểm 30
3 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) 24.73 Thang điểm 30
4 Điêu khắc 23.23 Thang điểm 30, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
5 Điêu khắc 23.23 Thang điểm 30, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
6 Kiến trúc 30.2 Thang điểm 40, điểm Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
7 Kiến trúc 30.2 Thang điểm 40, điểm Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
8 Kiến trúc cảnh quan 28.78
9 Kiến trúc cảnh quan 28.78
10 Kinh tế xây dựng 23.6 Thang điểm 30
11 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 23.56 Thang điểm 30
12 Kỹ thuật cấp thoát nước 21.15 Thang điểm 30
13 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 21.15 Thang điểm 30
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) 21.15 Thang điểm 30
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 21.15 Thang điểm 30
16 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 22.1 Thang điểm 30
17 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 22.55 Thang điểm 30
18 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 21.85 Thang điểm 30
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.15 Thang điểm 30
20 Quản lý xây dựng 22.15 Thang điểm 30
21 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 23.4 Thang điểm 30
22 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) 23.14 Thang điểm 30
23 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) 24.63 Thang điểm 30
24 Quy hoạch vùng và đô thị 29.5 Thang điểm 40, điểm Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
25 Quy hoạch vùng và đô thị 29.5 Thang điểm 40, điểm Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
26 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 29.23 Thang điểm 40, điểm Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
27 Thiết kế đồ họa 24.2 Thang điểm 30, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
28 Thiết kế Nội thất 23.48 Thang điểm 30, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
29 Thiết kế thời trang 23.25 Thang điểm 30, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu
30 Kiến trúc - CTTT 27.8 Thang điểm 40, điểm Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Tiêu chí phụ: đạt điều kiện về điểm năng khiếu

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20
2 Kỹ thuật cấp thoát nước 21
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 23
4 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) 22
5 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 21
6 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 24
7 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 19
8 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 23.5
9 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22