Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mã trường: KTA
Tên viết tắt: HAU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI ARCHITECTURAL UNIVERSITY
Điện thoại: 024 3854 1616
Hotline: 098 618 8538
Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năm 2025

Áp dụng đối với các ngành/chuyên ngành năng khiếu có tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02, H00, H02; kết hợp điểm môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức năm 2025.

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế đầu tư 20.6
2 Kinh tế phát triển 19.85
3 Công nghệ thông tin 21
4 Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 21.85
5 Công nghệ game (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 21.75
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.5
7 Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành Kỹ thuật xâv dựng) 20.75
8 Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng) 18.35
9 Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng) 19.98
10 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.1
11 Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16.1
12 Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16.1
13 Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16.1
14 Kỹ thuật cấp thoát nước 16.1
15 Kinh tế xây dựng 20.85
16 Quản lý xây dựng 19.5
17 Quản lý bất động sản (Chuyên ngành Quản lý xây dựng) 18.6
18 Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành Quản lý xây dựng) 22

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.5
2 Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành Kỹ thuật xâv dựng) 20.75
3 Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng) 18.35
4 Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng) 19.98
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.1
6 Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16.1
7 Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16.1
8 Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 16.1
9 Kỹ thuật cấp thoát nước 16.1