Trường Đại học Việt Đức

Mã trường: VGU
Tên viết tắt: VGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Việt Đức
Tên tiếng Anh: VIETNAMESE - GERMAN UNIVERSITY
Website: vgu.edu.vn/
Điện thoại: 0274 222 0990
Hotline: 0988 629 704
Địa chỉ: Đường Vành đai 4, khu phố 4, P. Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Việt Đức

Ngoài điểm chuẩn trên, thí sinh cần thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đối với tất cả các phương thức: IELTS 5.0 hoặc tương đương; hoặc điểm trung bình tiếng Anh của 3 năm THPT; hoặc điểm tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT ≥ 7,5 điểm (≥ 7.0 đối với ngành kỹ thuật xây dựng).

Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm chuẩn nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh sẽ được mời tham dự bài thi tiếng Anh onSET của trường.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 42 (iBT) còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ; Hoặc đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh onSET do Trường đại học Việt Đức tổ chức.

Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT, VGU sử dụng cách tính điểm trung bình 5 môn gồm 3 môn bắt buộc (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) và 2 môn tự chọn (trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tin học).

Yêu cầu tiếng Anh đầu vào dối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh trúng tuyển cần thỏa mãn “tiêu chuẩn kép”, bao gồm cả yêu cầu về điểm tổ hợp nêu trên và yêu cầu tiếng Anh đầu vào, cụ thể:

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc

- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên. Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7,0 trở lên;

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm tổ hợp trúng tuyển nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh sẽ được mời dự thi bài thi tiếng Anh đầu vào do VGU tổ chức.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc 20
2 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) 18
3 Quản trị kinh doanh 20
4 Tài chính và Kế toán 20
5 Khoa học máy tính 22
6 Kỹ thuật Điện và Máy tính 20
7 Kỹ thuật Cơ khí 20
8 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 19
9 Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) 19

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc 7.5
2 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) 7
3 Quản trị kinh doanh 7.5
4 Tài chính và Kế toán 7.5
5 Khoa học máy tính 8
6 Kỹ thuật Điện và Máy tính 7.5
7 Kỹ thuật Cơ khí 7.5
8 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 7.5
9 Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) 7.5