Trường Đại học Sài Gòn

Mã trường: SGD
Tên viết tắt: SGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sài Gòn
Tên tiếng Anh: SAIGON UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 38352309
Hotline: (028) 38338975
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 21.15 C04: 22.15 điểm
2 Ngôn ngữ Anh 24.24
3 Tâm lý học 22.7
4 Quốc tế học 18
5 Việt Nam học 22.25
6 Thông tin - thư viện 19.95
7 Quản trị kinh doanh 22.16 A01: 23.16 điểm
8 Kinh doanh quốc tế 24.48 A01: 25.48 điểm
9 Tài Chính - Ngân hàng 22.44
10 Kế toán 22.65 C01: 23.65
11 Quản trị văn phòng 21.63 C04: 22.63
12 Luật 22.8 C03: 23.8
13 Khoa học Môi trường 15.45 16.45 điểm
14 Toán ứng dụng 24.15 A01: 23.15 điểm
15 Kỹ thuật Phần mềm 24.94
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.25 A01: 22.25 điểm
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.55 A01: 21.55 điểm
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5 B00: 16.5 điểm
19 Kỹ thuật điện 20 A01: 19 điểm
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.3 A01: 21.3 điểm
21 Du lịch 24.45
22 Giáo dục Mầm non 19
23 Giáo dục Tiểu học 23.1
24 Giáo dục chính trị 25.5
25 Sư phạm Toán học 27.33 A01: 26.33 điểm
26 Sư phạm Vật lý 25.9
27 Sư phạm Hoá học 26.28
28 Sư phạm Sinh học 23.55
29 Sư phạm Ngữ văn 26.81
30 Sư phạm Lịch sử 26.5
31 Sư phạm Địa lý 25.63
32 Sư phạm âm nhạc 23.5
33 Sư phạm Mỹ thuật 18
34 Sư phạm Tiếng Anh 26.18
35 Sư phạm Khoa học tự nhiên 23.95
36 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 24.75
37 Thanh nhạc 23.25

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 762
2 Ngôn ngữ Anh 833
3 Tâm lý học 830
4 Quốc tế học 759
5 Việt Nam học 692
6 Thông tin - thư viện 654
7 Quản trị kinh doanh 806
8 Kinh doanh quốc tế 869
9 Tài Chính - Ngân hàng 782
10 Kế toán 765
11 Quản trị văn phòng 756
12 Luật 785
13 Khoa học Môi trường 706
14 Toán ứng dụng 794
15 Kỹ thuật Phần mềm 898
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 753
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
19 Kỹ thuật điện 733
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 783
21 Du lịch 782