Trường Đại học Sài Gòn

Mã trường: SGD
Tên viết tắt: SGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sài Gòn
Tên tiếng Anh: SAIGON UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 38352309
Hotline: (028) 38338975
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 22.55 C04: 23.55 điểm
2 Ngôn ngữ Anh 26.06 Môn chính: Anh văn
3 Tâm lý học 24.05
4 Quốc tế học 24.08 Môn chính: Anh văn
5 Việt Nam học 21.5
6 Thông tin - thư viện 21.8
7 Quản trị kinh doanh 24.26 A1: 25.26 điểm
8 Kinh doanh quốc tế 25.16 A1: 26.16 điểm
9 Tài Chính - Ngân hàng 23.9 C01: 24.9 điểm, 2022
10 Kế toán 23.5 C01: 24.5 điểm
11 Quản trị văn phòng 24 C04: 25 điểm
12 Luật 23.85 C03: 24.85 điểm
13 Khoa học Môi trường 16.05 B00: 17.05 điểm
14 Toán ứng dụng 23.53 A01: 22.53 điểm
15 Kỹ thuật Phần mềm 25.31
16 Công nghệ Thông tin 23.46
17 Công nghệ thông tin (CLC) 23.46
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.5 A01: 22.5 điểm
19 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23 A01: 22 điểm
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.05 B00: 17.05 điểm
21 Kỹ thuật điện 22.05 A01: 21.05 điểm
22 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21 A01: 20 điểm
23 Du lịch 23.35
24 Giáo dục Mầm non 21.6
25 Giáo dục Tiểu học 24.65
26 Giáo dục chính trị 24.25
27 Sư phạm Toán học 27.01 A01: 26.01 điểm, Môn chính: Toán
28 Sư phạm Vật lý 24.86 Môn chính: Lý
29 Sư phạm Hoá học 25.78 Môn chính: Hóa
30 Sư phạm Sinh học 23.28 Môn chính: Sinh
31 Sư phạm Ngữ văn 25.5 Môn chính: Văn
32 Sư phạm Lịch sử 24.5 Môn chính: Sử
33 Sư phạm Địa lý 24.53 Môn chính: Địa
34 Sư phạm âm nhạc 24.25
35 Sư phạm Mỹ thuật 18.75
36 Sư phạm Tiếng Anh 26.69 Môn chính: Anh văn
37 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.01
38 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 23
39 Thanh nhạc 20.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý giáo dục 737
2 Ngôn ngữ Anh 827
3 Tâm lý học 788
4 Quốc tế học 748
5 Việt Nam học 650
6 Thông tin - thư viện 650
7 Quản trị kinh doanh 790
8 Kinh doanh quốc tế 892
9 Tài Chính - Ngân hàng 766
10 Kế toán 727
11 Quản trị văn phòng 746
12 Luật 756
13 Khoa học Môi trường 663
14 Toán ứng dụng 696
15 Kỹ thuật Phần mềm 835
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 707
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 701
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 653
19 Kỹ thuật điện 650
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 663
21 Du lịch 737