Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã trường: DCN
Tên viết tắt: HaUI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI UNIVERSITY OF INDUSTRY
Điện thoại: 024 37655 121.
Hotline: 024 37655 121.
Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế thời trang 24.2 TTNV<= 4
2 Ngôn ngữ Anh 24.09 Tiêu chí phụ thứ nhất: Tiếng Anh > 7.06, Tiêu chí phu thứ hai: Tiếng Anh = 7.6 và TTNV = 1
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.73 TTNV<=2
4 Ngôn ngữ Nhật 23.78 TTNV<= 5
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.55 TTNV<=2
6 Trung Quốc học 22.73 TTNV=1
7 Kinh tế đầu tư 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và TTNV = 1
8 Công nghệ đa phương tiện 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán >8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và TTNV = 1
9 Quản trị kinh doanh 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán> 8.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và TTNV = 1
10 Marketing 25.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và TTNV≤ 5
11 Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3
12 Tài Chính - Ngân hàng 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và TTNV≤ 5
13 Kế toán 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và TTNV=1
14 Kiểm toán 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và TTNV≤ 5
15 Quản trị nhân lực 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và TTNV≤ 7
16 Quản trị văn phòng 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 1
17 Khoa học máy tính 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
18 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 24.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và TTNV≤ 5
19 Kỹ thuật Phần mềm 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và TTNV≤ 2
20 Hệ thống thông tin 25.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤3
21 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
22 Công nghệ Thông tin 26.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và TTNV≤ 3
23 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và TTNV≤ 4
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và TTNV= 1
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và TTNV≤ 7
26 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
27 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1
29 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
30 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.85 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV = 1
31 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV≤ 1
32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và TTNV≤ 13
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
34 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.00, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.00 và TTNV≤ 13
35 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20
36 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và TTNV≤ 3
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và TTNV≤ 4
38 Công nghệ thực phẩm 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và TTNV≤ 1
39 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và TTNV≤ 2
40 Công nghệ dệt, may 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.0, Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.0 và TTNV ≤ 7
41 Du lịch 25.75 TTNV = 1
42 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.45 TTNV <= 2
43 Quản trị khách sạn 22.45 TTNV <= 3
44 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 19.4 TTNV <= 2

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế thời trang 27.77
2 Ngôn ngữ Anh 27.6
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1
4 Ngôn ngữ Nhật 26.41
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09
6 Trung Quốc học 26.21
7 Kinh tế đầu tư 28.16
8 Công nghệ đa phương tiện 28.66
9 Quản trị kinh doanh 28.42
10 Marketing 28.8
11 Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4
12 Tài Chính - Ngân hàng 28.19
13 Kế toán 27.89
14 Kiểm toán 27.97
15 Quản trị nhân lực 28.04
16 Quản trị văn phòng 27.29
17 Khoa học máy tính 29.1
18 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 28.61
19 Kỹ thuật Phần mềm 28.83
20 Hệ thống thông tin 28.5
21 Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49
22 Công nghệ Thông tin 29.34
23 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.48
26 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31
27 Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18
29 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 28.27
30 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.09
31 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64
32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 29.38
34 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19
35 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81
36 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12
38 Công nghệ thực phẩm 28.99
39 Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63
40 Công nghệ dệt, may 27.04
41 Du lịch 27.35
42 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58
43 Quản trị khách sạn 27.79
44 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 27.26

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 20.1 Điểm ĐGNL
2 Marketing 20.65 Điểm ĐGNL
3 Phân tích dữ liệu kinh doanh 19.4 Điểm ĐGNL
4 Tài Chính - Ngân hàng 19.65 Điểm ĐGNL
5 Kế toán 18.7 Điểm ĐGNL
6 Kiểm toán 19.45 Điểm ĐGNL
7 Quản trị nhân lực 19.4 Điểm ĐGNL
8 Quản trị văn phòng 18.15 Điểm ĐGNL
9 Khoa học máy tính 16.7 TTNV<= 6
10 Kỹ thuật Phần mềm 15.24 TTNV<= 2
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15.69 TTNV<=4
12 Công nghệ Thông tin 15.19 TTNV<=4
13 Robot và trí tuệ nhân tạo 15.42 TTNV<= 2
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.61
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.7 Điểm ĐGNL