Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí là gì? 

Kỹ thuật Cơ khí là một trong những ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của toàn cầu. Đây là ngành tham gia vào các khâu từ máy móc vận hành cho đến dây chuyền sản xuất hoạt động dưới mặt đất, trên bề mặt biển trên không gian và cả ngoài vũ trụ.

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí  là một ngành Khoa học kỹ thuật, ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vật liệu để thiết kế, phân tích, chế tạo và bảo dưỡng các loại máy móc và hệ thống cơ khí. Nhằm phục vụ cho công tác thiết kế trong các lĩnh vực như ô tô, máy bay, phương tiện giao thông, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng gia đình, máy móc và thiết bị sản xuất, vũ khí. Đây là lĩnh vực kỹ thuật liên quan đến thiết kế, chế tạo và vận hành máy móc. 

Học ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí là học những gì?

Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo, cải tiến các sản phẩm cơ khí. Khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất. Các môn chuyên ngành tiêu biểu như: Hình họa - vẽ kỹ thuật, cơ lý thuyết, sức bền vật liệu, nguyên lý, chi tiết máy, cơ học lưu chất, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, công nghệ kim loại, công nghệ CAD/CAM/CNC. Ngoài ra, sinh viên còn thường xuyên được tham gia các hội thảo chuyên đề với sự đồng hành của các doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong và ngoài nước; sinh hoạt tại các CLB và thường xuyên tham dự các cuộc thi chế tạo máy, robot trong và ngoài trường.  

Tố chất phù hợp khi theo học ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí:

  • Để học tốt ngành Cơ khí, bạn cần có những tố chất sau:
  • Cẩn thận, kiên trì
  • Siêng năng, tận tâm với công việc
  • Có khả năng tập trung cao
  • Có tư duy logic, tư duy hệ thống
  • Đam mê máy móc, kỹ thuật

 Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp

Kỹ sư Cơ khí có thể đảm nhận công việc thiết kế, lên bản vẽ, lắp đặt hoặc gia công máy móc, thiết bị tại các nhà máy, công trình, công ty cơ khí, hay chuyên viên tư vấn, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí, tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ về cơ khí phục vụ an ninh, quốc phòng, ô tô, tàu thủy. Cụ thể, sau khi ra trường, sinh viên có thể đảm nhận các bị trí sau:

  • Kỹ sư vận hành, bảo trì, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nhằm phục vụ an ninh, quốc phòng, ô tô, tàu thủy.
  • Chuyên viên tư vấn, cán bộ quản lý, điều hành kỹ thuật hoặc nghiên cứu viên tại các công ty, nhà máy, các trường, viện nghiên cứu trong lĩnh vực dịch vụ kỹ thuật có liên quan đến cơ khí.
  • Quản lý nhà máy, xí nghiệp chế tạo, lắp ráp, sửa chữa cơ khí, các nhà ga, bến cảng, các xí nghiệp xếp dỡ hàng hóa, các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện, lắp ráp máy động lực.
  • Cán bộ phòng ban tại Sở, Phòng, Ban quản lý liên quan đến lĩnh vực Cơ khí như: Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thông, Sở Xây dựng, Ban quản lý dự án công trình xây dựng.
  • Vẽ kỹ thuật tham gia bộ phận vẽ Kỹ thuật Cơ khí , đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí, am hiểu các phần mềm CAD.
  • Lập trình gia công máy CNC.
  • Chuyên viên lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí cho các nhà máy, công trình, khu công nghiệp.
  • Chuyên viên gia công tham gia gia công sản phẩm như tiện, phay, hàn, gia công vật liệu.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
2 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
3 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
4 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21.5 22.5
5 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21.5 22.5
6 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 15 15
7 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 18 15
8 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 0
9 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16 16
10 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
11 Trường Đại học Thái Bình 16.5 17
12 Trường Đại học Sao Đỏ 17 17
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 15.5
14 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 19.7 21.6
15 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 18
16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
17 Trường Đại học Điện Lực 22.3 17
18 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
19 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.25 23.5
20 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
21 Trường Đại học Cửu Long 15 15
22 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
23 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22 22.8
24 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
25 Trường Đại học Lạc Hồng 15.1 15.1
26 Trường Đại học Hùng Vương 16 18
27 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 17 17
28 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.2 24.25
29 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.1 25.1
30 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23.42 24.35
31 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.25 23.09
32 Trường Đại học Thành Đông 0 14
33 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
35 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
36 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.25 22
37 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
38 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.4 0
39 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 23

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
2 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
3 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 18
4 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 20 21
5 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 20 21
6 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 18 18
7 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 19 19
8 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 0
9 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 18
10 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
11 Trường Đại học Thái Bình 15 17.5
12 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 20 21.5
14 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 25.02 25.14
15 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
17 Trường Đại học Điện Lực 22.5 22.75
18 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
19 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23 26
20 Trường Đại học Tiền Giang 18 18
21 Trường Đại học Cửu Long 6 6
22 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
23 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 24.5 24.8
24 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
25 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
26 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
27 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 21 20
28 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23 22.75
29 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 23.5
30 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 27.75
31 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22 22
32 Trường Đại học Thành Đông 0 18
33 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
35 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
36 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23 24
37 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
38 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26 0
39 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 979

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
2 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
3 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 700
4 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 705 700
5 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 17.17 0
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 65
7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
8 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 750 750
9 Trường Đại học Tiền Giang 0 600
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 75
11 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 76
12 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
13 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
14 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22 0
15 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 20.25 21
16 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 16.02
17 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
18 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 680 680
19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
20 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21.25 0
21 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 808