Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế

Mã trường: DHT
Tên viết tắt: HUSC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế
Tên tiếng Anh: HUE UNIVERSITY OF SCIENCES
Điện thoại: (0234) 3823290
Hotline: 0914 145 414
Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Hán - Nôm 16.25
2 Triết học 16
3 Lịch sử 16
4 Văn học 16.25
5 Quản lý Nhà nước 16
6 Xã hội học 16.25
7 Đông phương học 16
8 Báo chí 18
9 Truyền thông số 17.5
10 Công nghệ Sinh học 16
11 Hoá học 15.75
12 Vật lý học 15
13 Khoa học Môi trường 15
14 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường 15
15 Kỹ thuật Phần mềm 17
16 Quản trị và phân tích dữ liệu 16.5
17 Công nghệ Thông tin 17.5
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.5
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 15.75
20 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15.5
21 Kiến trúc 16.75
22 Địa kỹ thuật xây dựng 15.5
23 Công tác xã hội 16.25
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5
25 Quản lý văn hóa 16

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Hán - Nôm 19.5
2 Triết học 19.5
3 Lịch sử 19.5
4 Văn học 19.5
5 Quản lý Nhà nước 19
6 Xã hội học 18.5
7 Đông phương học 19.5
8 Báo chí 22
9 Truyền thông số 20
10 Công nghệ Sinh học 21
11 Hoá học 19.5
12 Vật lý học 19.5
13 Khoa học Môi trường 19
14 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường 19
15 Kỹ thuật Phần mềm 20
16 Quản trị và phân tích dữ liệu 20
17 Công nghệ Thông tin 20.5
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 19.5
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.5
20 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 18.5
21 Kiến trúc 20
22 Địa kỹ thuật xây dựng 18.5
23 Công tác xã hội 19
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.5
25 Quản lý văn hóa 18.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Hán - Nôm 650
2 Triết học 650
3 Lịch sử 650
4 Văn học 650
5 Quản lý Nhà nước 650
6 Xã hội học 650
7 Đông phương học 650
8 Báo chí 650
9 Truyền thông số 650
10 Công nghệ Sinh học 650
11 Hoá học 650
12 Vật lý học 650
13 Khoa học Môi trường 650
14 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường 650
15 Kỹ thuật Phần mềm 650
16 Quản trị và phân tích dữ liệu 650
17 Công nghệ Thông tin 650
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 650
20 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 650
21 Kiến trúc 650
22 Địa kỹ thuật xây dựng 650
23 Công tác xã hội 650
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
25 Quản lý văn hóa 650