Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QST
Tên viết tắt: HCMUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: VNUHCM-UNIVERSITY OF SCIENCE
Điện thoại: (028) 62884499 - 3355
Hotline:
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sinh học 23.5
2 Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 23.5
3 Công nghệ Sinh học 24.9
4 Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 24.9
5 Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học 25.1
6 Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 23
7 Hóa học 25.42
8 Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 24.65
9 Khoa học vật liệu 22.3
10 Khoa học vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 22.3
11 Nhóm ngành Địa chất học, ngành Kinh tế đất đai 19.5
12 Hải dương học 20
13 Khoa học Môi trường 19
14 Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 18.5
15 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 25.55
16 Khoa học dữ liệu 26.85
17 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 28.5
18 Trí tuệ nhân tạo 27.7
19 Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 26
20 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 26.75
21 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 25
22 Công nghệ vật liệu 24
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
24 Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch 25.9
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 25.4
26 Kỹ thuật hạt nhân 23.6
27 Vật lý Y khoa 24.6
28 Kỹ thuật địa chất 19.5
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 22

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sinh học 8.05
2 Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.3
3 Công nghệ Sinh học 9.3
4 Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.3
5 Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học 8.7
6 Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.1
7 Hóa học 9.3
8 Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.1
9 Khoa học vật liệu 8
10 Khoa học vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8
11 Nhóm ngành Địa chất học, ngành Kinh tế đất đai 8
12 Hải dương học 8
13 Khoa học Môi trường 8
14 Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8
15 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 9
16 Khoa học dữ liệu 9.85
17 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 10
18 Trí tuệ nhân tạo 9.9
19 Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9
20 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 9.5
21 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.1
22 Công nghệ vật liệu 8
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 8
24 Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch 9.1
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.4
26 Kỹ thuật hạt nhân 8.3
27 Vật lý Y khoa 9.1
28 Kỹ thuật địa chất 8
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 8