Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QST
Tên viết tắt: HCMUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: VNUHCM-UNIVERSITY OF SCIENCE
Điện thoại: (028) 62884499 - 3355
Hotline:
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học 22
2 Hải dương học 19
3 Hóa học 24.5
4 Hóa học (CT Chất lượng cao) 24.2
5 Khoa học vật liệu 17
6 Địa chất học 17
7 Khoa học Môi trường 17
8 Khoa học Môi trường (Chất lượng cao) 17
9 Sinh học 21.5
10 Sinh học (CT Chất lượng cao) 21.5
11 Công nghệ Sinh học 24.68
12 Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 24.68
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.5
14 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 25.3
15 Khoa học dữ liệu 26.4
16 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 26.5
17 Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) 26
18 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 28.05
19 Trí tuệ nhân tạo 27
20 Kỹ thuật hạt nhân 17
21 Vật lý Y khoa 24
22 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 24.7
23 Công nghệ vật liệu 23
24 Kỹ thuật địa chất 17
25 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.55
27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) 23.25

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học 720
2 Hải dương học 600
3 Hóa học 845
4 Hóa học (CT Chất lượng cao) 830
5 Khoa học vật liệu 650
6 Địa chất học 600
7 Khoa học Môi trường 600
8 Khoa học Môi trường (Chất lượng cao) 600
9 Sinh học 650
10 Sinh học (CT Chất lượng cao) 650
11 Công nghệ Sinh học 830
12 Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 830
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
14 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 830
15 Khoa học dữ liệu 950
16 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 940
17 Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) 925
18 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 1035
19 Trí tuệ nhân tạo 1001
20 Kỹ thuật hạt nhân 700
21 Vật lý Y khoa 860
22 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 845
23 Công nghệ vật liệu 730
24 Kỹ thuật địa chất 600
25 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
26 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 790
27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) 750