Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội

Mã trường: QHT
Tên viết tắt: HUS
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Science
Điện thoại: 024 35579076
Hotline:
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Toán học 33.4 Toán nhân 2
2 Toán tin 34.25 Toán nhân 2
3 Khoa học máy tính và thông tin* 34.7 Toán nhân 2
4 Khoa học dữ liệu 34.85 Toán nhân 2
5 Vật lý học 24.2
6 Khoa học vật liệu 22.75
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 21.3
8 Kỹ thuật điện tử và tin học** 25.65
9 Hoá học 23.65
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23.25
11 Hóa dược 24.6
12 Sinh học 23
13 Công nghệ sinh học 24.05
14 Sinh dược học* 23
15 Địa lý tự nhiên 20.3
16 Khoa học thông tin địa không gian* 20.4
17 Quản lý đất đai 20.9
18 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 22.45
19 Khoa học môi trường 20
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
21 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 24.35
22 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* 20
23 Khí tượng và khí hậu học 20
24 Hải dương học 20
25 Tài nguyên và môi trường nước* 20
26 Địa chất học 20
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
28 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 20

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Toán học 28
2 Toán tin 29
3 Khoa học máy tính và thông tin* 30
4 Khoa học dữ liệu 30
5 Vật lý học 21
6 Khoa học vật liệu 20
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 20
8 Kỹ thuật điện tử và tin học** 22
9 Hoá học 21
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20
11 Hóa dược 21
12 Sinh học 20
13 Công nghệ sinh học 21
14 Sinh dược học* 21
15 Địa lý tự nhiên 20
16 Khoa học thông tin địa không gian* 20
17 Quản lý đất đai 21
18 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 21
19 Khoa học môi trường 20
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
21 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 21
22 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* 20
23 Khí tượng và khí hậu học 20
24 Hải dương học 20
25 Tài nguyên và môi trường nước* 20
26 Địa chất học 20
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
28 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 20

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Toán học 140
2 Toán tin 145
3 Khoa học máy tính và thông tin* 150
4 Khoa học dữ liệu 150
5 Vật lý học 96
6 Khoa học vật liệu 90
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 88
8 Kỹ thuật điện tử và tin học** 100
9 Hoá học 98
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
11 Hóa dược 102
12 Sinh học 90
13 Công nghệ sinh học 96
14 Sinh dược học* 95
15 Địa lý tự nhiên 80
16 Khoa học thông tin địa không gian* 80
17 Quản lý đất đai 82
18 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 82
19 Khoa học môi trường 80
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80
21 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 92
22 Môi trường, Sức khỏe và An toàn* 84
23 Khí tượng và khí hậu học 80
24 Hải dương học 80
25 Tài nguyên và môi trường nước* 80
26 Địa chất học 80
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 82
28 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 80