Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDS
Tên viết tắt: UED
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of Da Nang
Điện thoại: (0236) 3.841.323
Hotline: 0898 204 204
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 24.25 NK2 >= 8
2 Giáo dục Tiểu học 27.5 TTNV <= 2
3 Giáo dục Công dân 27.34 VA >= 9.5
4 Giáo dục Chính trị 27.2 VA >= 9
5 Giáo dục thể chất 23.25 NK6 >= 7
6 Sư phạm Toán học 26.18 TO >= 8.8
7 Sư phạm Tin học 24.1 TO >= 7.4
8 Sư phạm Vật lý 26 LI >= 8.25
9 Sư phạm Hoá học 25.99 HO >= 8.5
10 Sư phạm Lịch sử 28.13 SU >= 9.75
11 Sư phạm Sinh học 25.12 SI >= 8.5
12 Sư phạm Ngữ văn 27.83 VA >= 9.5
13 Sư phạm Địa lý 27.9 DI >= 9.5
14 Sư phạm Âm nhạc 19.05 NK4 >= 6.5
15 Sư phạm Mỹ thuật 24.3 NK8 >= 8
16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25.24 TO >= 8.4
17 Sư phạm Lịch sử Địa lý 27.43 VA >= 9
18 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 26.5 TTNV <= 3
19 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 25.17 SU >= 7.5
20 Văn học 26 VA >= 8.75
21 Văn hoá học 24.25 VA >= 6.5
22 Tâm lý học 25.41 TTNV <= 5
23 Địa lý học (chuyên ngành địa lý du lịch) 24.25 DI >= 8.75
24 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) 24.25 VA >= 7.25
25 Báo chí 25.8 VA >= 8.25
26 Quan hệ công chúng 25.33 VA >= 8.5
27 Công nghệ Sinh học 19 TO >= 7
28 Khoa học dữ liệu 20.1 TO >= 6.6
29 Công nghệ thông tin 21.35 TO >= 6.6
30 Vật lý kỹ thuật 17.2 LI >= 4.5
31 Hóa học (Hóa dược, Hóa phân tích môi trường) 21.3 HO >= 7.5
32 Công tác xã hội 24.68 VA >= 7.75
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 21.15 TO >= 7.4

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 23 GIỎI
2 Giáo dục Tiểu học 28 GIỎI
3 Giáo dục Công dân 26.25 GIỎI
4 Giáo dục Chính trị 26.25 GIỎI
5 Giáo dục thể chất 23.3 KHÁ HOẶC GIỎI
6 Sư phạm Toán học 29 GIỎI
7 Sư phạm Tin học 26.45 GIỎI
8 Sư phạm Vật lý 28.4 GIỎI
9 Sư phạm Hoá học 28.84 GIỎI
10 Sư phạm Lịch sử 28.1 GIỎI
11 Sư phạm Sinh học 27.5 GIỎI
12 Sư phạm Ngữ văn 28 GIỎI
13 Sư phạm Địa lý 27.1 GIỎI
14 Sư phạm Âm nhạc 25 KHÁ HOẶC GIỎI
15 Sư phạm Mỹ thuật 25.25 KHÁ HOẶC GIỎI
16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.1 GIỎI
17 Sư phạm Lịch sử Địa lý 26.7 GIỎI
18 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 23.75 GIỎI
19 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 24
20 Văn học 24.25 Học lực lớp 12 Giỏi
21 Văn hoá học 24.75 Học lực lớp 12 Giỏi
22 Tâm lý học 26.25 Học lực lớp 12 Giỏi
23 Địa lý học (chuyên ngành địa lý du lịch) 24.25 Học lực lớp 12 Giỏi
24 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) 23.75 Học lực lớp 12 Giỏi
25 Báo chí 26.9 Học lực lớp 12 Giỏi
26 Quan hệ công chúng 26.45 Học lực lớp 12 Giỏi
27 Công nghệ Sinh học 24 Học lực lớp 12 Giỏi
28 Khoa học dữ liệu 19 Học lực lớp 12 Giỏi
29 Công nghệ thông tin 23 Học lực lớp 12 Giỏi
30 Vật lý kỹ thuật 19 Học lực lớp 12 Giỏi
31 Hóa học (Hóa dược, Hóa phân tích môi trường) 23.7 Học lực lớp 12 Giỏi
32 Công tác xã hội 24.75 Học lực lớp 12 Giỏi
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 19