Trường Đại học Nam Cần Thơ

Mã trường: DNC
Tên viết tắt: DNC
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Nam Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University
Website: nctu.edu.vn/
Điện thoại: (0292) 3 798 222
Hotline: 0939 257 838
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

(*) Điều kiện trúng tuyển đối với ngành Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học bằng phương thức xét điểm học bạ THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM:

- Y khoaDược học: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0

- Kỹ thuật xét nghiệm y họcKỹ thuật hình ảnh y học: Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 18
2 Tài chính - ngân hàng 19
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Kinh doanh quốc tế 16
5 Marketing 22
6 Kinh tế số 16
7 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 21
8 Quản trị khách sạn 18
9 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16
10 Bất động sản 16
11 Quản lý đất đai 16
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
14 Quản lý công nghiệp 16
15 Y khoa 22
16 Kỹ thuật hình ảnh y học 19
17 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
18 Dược học 21
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
20 Công nghệ thực phẩm 18
21 Kỹ thuật y sinh 16
22 Quản lý bệnh viện 16
23 Kiến trúc 18
24 Ngôn ngữ Anh 16
25 Kỹ thuật xây dựng 18
26 Công nghệ thông tin 20
27 Kỹ thuật phần mềm 20
28 Khoa học máy tính 16
29 Kỹ thuật Cơ khí động lực 16
30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
31 Quan hệ Công chúng 22
32 Luật kinh tế 21
33 Luật 23
34 Truyền thông đa phương tiện 25
35 Kỹ thuật môi trường 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 24
2 Tài chính - ngân hàng 25.5
3 Quản trị kinh doanh 18
4 Kinh doanh quốc tế 18
5 Marketing 26
6 Kinh tế số 18
7 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
8 Quản trị khách sạn 18
9 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
10 Bất động sản 18
11 Quản lý đất đai 24
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
14 Quản lý công nghiệp 18
15 Y khoa 24
16 Kỹ thuật hình ảnh y học 21
17 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.5
18 Dược học 24
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18
20 Công nghệ thực phẩm 24.5
21 Kỹ thuật y sinh 18
22 Quản lý bệnh viện 18
23 Kiến trúc 23
24 Ngôn ngữ Anh 20
25 Kỹ thuật xây dựng 21.5
26 Công nghệ thông tin 26
27 Kỹ thuật phần mềm 20
28 Khoa học máy tính 18
29 Kỹ thuật Cơ khí động lực 21
30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24
31 Quan hệ Công chúng 25
32 Luật kinh tế 23
33 Luật 23
34 Truyền thông đa phương tiện 25.5
35 Kỹ thuật môi trường 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 700
2 Kỹ thuật hình ảnh y học 620
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 620
4 Dược học 650