Trường Đại học Thủ Dầu Một

Mã trường: TDM
Tên viết tắt: TDMU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Dầu Một
Tên tiếng Anh: THU DAU MOT UNIVERSITY
Điện thoại: 0274 382 2518
Hotline: 0911 022 322
Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 16
2 Kế toán 15.5
3 Tài chính - ngân hàng 15
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.5
5 Công nghệ thông tin 15.5
6 Kỹ thuật Phần mềm 15
7 Kỹ thuật Điện 15
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15
9 Kỹ thuật cơ điện tử 15
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
11 Kỹ thuật xây dựng 15
12 Kiến trúc 15
13 Ngôn ngữ Anh 15.5
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5
15 Luật 15.5
16 Quản lý Nhà nước 15
17 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
18 Công tác xã hội 15
19 Tâm lý học 15
20 Hóa học 15
21 Thiết kế đồ họa 15
22 Công nghệ thực phẩm 15
23 Quản lý đất đai 15
24 Quản lý công nghiệp 15
25 Giáo dục Tiểu học 18.5
26 Giáo dục học 15 2021
27 Sư phạm Lịch sử 18.5
28 Âm nhạc 15
29 Mỹ thuật 15
30 Lịch sử 15
31 Văn học 15
32 Văn hoá học 15
33 Toán kinh tế 15
34 Chính trị học 15
35 Địa lý học 15
36 Quốc tế học 15
37 Khoa học Môi trường 15
38 Hệ thống thông tin 15
39 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15
40 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15
41 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15
42 Kỹ nghệ gỗ 15
43 Quy hoạch vùng và đô thị 15
44 Quản lý Đô thị 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 22
2 Kế toán 19
3 Tài chính - ngân hàng 18
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
5 Công nghệ thông tin 18
6 Kỹ thuật Phần mềm 18
7 Kỹ thuật Điện 18
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18
9 Kỹ thuật cơ điện tử 18
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
11 Kỹ thuật xây dựng 18
12 Kiến trúc 18
13 Ngôn ngữ Anh 18
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
15 Luật 19
16 Quản lý Nhà nước 18
17 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
18 Công tác xã hội 18
19 Tâm lý học 18
20 Hóa học 18
21 Thiết kế đồ họa 18
22 Công nghệ thực phẩm 18
23 Quản lý đất đai 18
24 Quản lý công nghiệp 18
25 Giáo dục Tiểu học 24
26 Giáo dục học 18
27 Sư phạm Lịch sử 24
28 Âm nhạc 18
29 Mỹ thuật 18
30 Lịch sử 18
31 Văn học 18
32 Văn hoá học 18
33 Toán kinh tế 18
34 Chính trị học 18
35 Địa lý học 18
36 Quốc tế học 18
37 Khoa học Môi trường 18
38 Hệ thống thông tin 18
39 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 18
40 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
41 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18
42 Kỹ nghệ gỗ 18
43 Quy hoạch vùng và đô thị 18
44 Quản lý Đô thị 18