Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Mã trường: SPK
Tên viết tắt: HCMUTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Tên tiếng Anh: HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY ANH EDUCATION
Điện thoại: 028.3722.5724
Hotline:
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Xét học bạ THPT

Điểm xét học bạ đối với học sinh các trường THPT còn lại

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh sớm năm 2023

Điểm xét tuyển theo điểm Đánh giá năng lực (ĐGNL)

Đối với các ngành không có môn năng khiếu:

Điểm xét tuyển ĐGNL = (Điểm ĐGNL/40) + Điểm ưu tiên

Đối với các ngành có môn năng khiếu:

Điểm xét tuyển ĐGNL = (Điểm ĐGNL/60 + Điểm vẽ *2) *3/4 + Điểm ưu tiên

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm tiếng Anh (Đào tạo bằng tiếng Việt) 27.25 Hệ đại trà
2 Thiết kế đồ họa (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.75 Hệ đại trà
3 Thiết kế thời trang (Đào tạo bằng tiếng Việt) 21.75 Hệ đại trà
4 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.25 Hệ đại trà
5 Kinh doanh Quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.75 Hệ đại trà
6 Thương mại điện tử (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.5 Hệ đại trà
7 Kế toán (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.25 Hệ Chất lượng cao tiếng Việt
8 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đào tạo bằng tiếng Anh) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
9 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
10 Hệ thống nhúng và loT (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.5 Hệ đại trà
11 Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) 26.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
12 Công nghệ thông tin (Chương trình Việt - Nhật) 26.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
13 Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
14 Kỹ thuật dữ liệu (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.75 Hệ đại trà
15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Anh) 20 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 20 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
17 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.25 Hệ đại trà
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo bằng tiếng Anh) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
20 Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo bằng tiếng Anh) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
21 Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
22 Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo bằng tiếng Anh) 24.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo bằng tiếng Anh) 25.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) 25.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
28 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đào tạo bằng tiếng Anh) 20.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
29 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đào tạo bằng tiếng Việt) 20.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
30 Năng lượng tái tạo (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo bằng tiếng Anh) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
33 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đào tạo bằng tiếng Anh) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
34 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật ) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
35 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
36 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo bằng tiếng Anh) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
37 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
38 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
39 Công nghệ vật liệu (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
40 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đào tạo bằng tiếng Việt) 20.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
41 Quản lý Công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Anh) 24.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
42 Quản lý công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
43 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
44 Công nghệ kỹ thuật in (Đào tạo bằng tiếng Việt) 20.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
45 Kỹ thuật công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
46 Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y Sinh) (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
47 Công nghệ thực phẩm (Đào tạo bằng tiếng Anh) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
48 Công nghệ thực phẩm (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
49 Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.25 Hệ đại trà
50 Kiến trúc (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23 Hệ đại trà
51 Kiến trúc nội thất (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23 Hệ đại trà
52 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24 Hệ đại trà
53 Quản lý xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.5 Hệ đại trà
54 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24.75 Hệ đại trà
55 Quản lý và vận hành hạ tầng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 19.5 Hệ đại trà
56 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình Việt - Nhật) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
57 Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) 21.75 Hệ đại trà
58 Quản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ) 16 Hệ liên kết quốc tế
59 Quản trị Kinh doanh (Northampton - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế
60 Quản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế
61 Quản trị Marketing (Northampton - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế
62 Thương mại điện tử (CLC - Tiếng Việt) 26.5 Hệ đại trà
63 Tài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế
64 Kế toán (CLC tiếng Việt) 24.25 Hệ Chất lượng cao tiếng Việt
65 Kế toán Quốc tế ( Northampton-Anh) 24.25 Hệ Chất lượng cao tiếng Việt
66 Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) 24.25 Hệ Chất lượng cao tiếng Việt
67 Kỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ) 16 Hệ liên kết quốc tế
68 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
69 Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 26.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
70 Công nghệ thông tin 26.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
71 Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) 26.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
72 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 20 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
73 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
74 Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 24.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
76 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo nhân tài) 24.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
77 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 25.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
78 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 20.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
79 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 24.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
80 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC tiếng Việt) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
81 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 25.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
82 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CLC tiếng Việt) 26.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
83 Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 20.25 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
84 Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 24.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
85 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo nhân tài) 26.75 Hệ đại trà
86 Logistic và Tài chính thương mại (Northampton - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế
87 Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 20.75 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
88 Kỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ) 16 Hệ liên kết quốc tế
89 Kỹ thuật cơ khí 16 Hệ liên kết quốc tế
90 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế
91 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) 16 Hệ liên kết quốc tế
92 Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ) 16 Hệ liên kết quốc tế
93 Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 23.5 Hệ chất lượng cao tiếng Anh
94 Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) 16 Hệ liên kết quốc tế

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm tiếng Anh (Đào tạo bằng tiếng Việt) 29
2 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo bằng tiếng Việt) 28
3 Kinh doanh Quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Việt) 28.75
4 Thương mại điện tử (Đào tạo bằng tiếng Việt) 28.75
5 Kế toán (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23
6 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đào tạo bằng tiếng Anh) 25.5
7 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25.5
8 Hệ thống nhúng và loT (Đào tạo bằng tiếng Việt) 27
9 Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) 27.5
10 Công nghệ thông tin (Chương trình Việt - Nhật) 27.5
11 Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Việt) 27.5
12 Kỹ thuật dữ liệu (Đào tạo bằng tiếng Việt) 27
13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Anh) 22
14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
15 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo bằng tiếng Anh) 24
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo bằng tiếng Việt) 24
18 Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo bằng tiếng Anh) 22
19 Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) 22
20 Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo bằng tiếng Anh) 23
22 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo bằng tiếng Anh) 26.25
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) 26.25
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26.25
26 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đào tạo bằng tiếng Anh) 21
27 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đào tạo bằng tiếng Việt) 21
28 Năng lượng tái tạo (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23.5
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo bằng tiếng Anh) 22.5
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22.5
31 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đào tạo bằng tiếng Anh) 22.5
32 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật ) 22.5
33 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22.5
34 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo bằng tiếng Anh) 27
35 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo bằng tiếng Việt) 27
36 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Việt) 28.75
37 Công nghệ vật liệu (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
38 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
39 Quản lý Công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Anh) 23
40 Quản lý công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23
41 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 29
42 Công nghệ kỹ thuật in (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
43 Kỹ thuật công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23.5
44 Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y Sinh) (Đào tạo bằng tiếng Việt) 27
45 Công nghệ thực phẩm (Đào tạo bằng tiếng Anh) 23.5
46 Công nghệ thực phẩm (Đào tạo bằng tiếng Việt) 23.5
47 Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
48 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo bằng tiếng Việt) 22
49 Quản lý xây dựng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 25
50 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đào tạo bằng tiếng Việt) 26
51 Quản lý và vận hành hạ tầng (Đào tạo bằng tiếng Việt) 21
52 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình Việt - Nhật) 27
53 Thương mại điện tử (CLC - Tiếng Việt) 28.75
54 Kế toán (CLC tiếng Việt) 23
55 Kế toán Quốc tế ( Northampton-Anh) 23
56 Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) 23
57 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 25.5
58 Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 27.5
59 Công nghệ thông tin 27.5 i
60 Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) 27.5
61 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 22
62 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 24
63 Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 22
64 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 23
65 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo nhân tài) 23
66 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 26.25
67 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21
68 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 22.5
69 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC tiếng Việt) 22.5
70 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 27
71 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CLC tiếng Việt) 28.75
72 Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 22
73 Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 23
74 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo nhân tài) 29
75 Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 22
76 Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 23.5