Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường: KHA
Tên viết tắt: NEU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
Website: neu.edu.vn/
Điện thoại: 024.36.280.280
Hotline: 024.36.280.280
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2019

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 33.65
2 Kinh tế 24.75
3 Kinh tế học ( Ngành Kinh tế) 24.75
4 Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) 24.75
5 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) 24.75
6 Kinh tế đầu tư 24.85
7 Kinh tế phát triển 24.45
8 Kinh tế quốc tế 26.15
9 Thống kê kinh tế 23.75
10 Toán kinh tế 24.15
11 Quan hệ Công chúng 25.5
12 Quản trị kinh doanh 25.25
13 Marketing 25.6
14 Bất động sản 23.85
15 Kinh doanh quốc tế 26.15
16 Kinh doanh thương mại 25.1
17 Thương mại điện tử 25.6
18 Tài Chính - Ngân hàng 25
19 Bảo hiểm 23.35
20 Kế toán 25.35
21 Khoa học quản lý 23.6
22 Quản lý công 23.35
23 Quản trị nhân lực 24.9
24 Hệ thống thông tin quản lý 24.3
25 Quản lý dự án 24.4
26 Luật 23.1
27 Luật kinh tế 24.5
28 Khoa học máy tính 23.7
29 Công nghệ Thông tin 24.1
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26
31 Kinh tế nông nghiệp 22.6
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.85
33 Quản trị khách sạn 25.4
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 22.65
35 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.3
36 Quản lý đất đai 22.5
37 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 25.25
38 Ngân hàng 25
39 Tài chính công 25
40 Tài chính Doanh nghiệp 25
41 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 25.25
42 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 23.35
43 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23
44 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 25.35
45 Kinh doanh số (E-BDB) 23.35
46 Phân tích kinh doanh (BA) 23
47 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 25.25
48 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 22.75
49 Công nghệ tài chính (BFT) 22.75
50 Đầu tư tài chính (BFI) 31.75
51 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 25.4
52 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 26
53 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 23.35
54 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 31.75
55 POHE-Quản trị khách sạn 25.4
56 POHE-Quản trị lữ hành 24.85
57 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 25.1