Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường: KHA
Tên viết tắt: NEU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
Website: neu.edu.vn/
Điện thoại: 024.36.280.280
Hotline: 024.36.280.280
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 35.6
2 Kinh tế 26.9
3 Kinh tế học ( Ngành Kinh tế) 26.9
4 Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) 26.9
5 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) 26.9
6 Kinh tế đầu tư 27.05
7 Kinh tế phát triển 26.75
8 Kinh tế quốc tế 27.75
9 Thống kê kinh tế 26.45
10 Toán kinh tế 26.45
11 Quan hệ Công chúng 27.6
12 Quản trị kinh doanh 27.2
13 Marketing 27.55
14 Bất động sản 26.55
15 Kinh doanh quốc tế 27.8
16 Kinh doanh thương mại 27.25
17 Thương mại điện tử 27.65
18 Bảo hiểm 26
19 Kế toán 27.15
20 Kiểm toán 27.55
21 Khoa học quản lý 26.25
22 Quản lý công 26.15
23 Quản trị nhân lực 27.1
24 Hệ thống thông tin quản lý 26.75
25 Quản lý dự án 26.75
26 Luật 26.2
27 Luật kinh tế 26.65
28 Khoa học máy tính 26.4
29 Công nghệ Thông tin 26.6
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28
31 Kinh tế nông nghiệp 25.65
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.7
33 Quản trị khách sạn 27.25
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 25.6
35 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 25.6
36 Quản lý đất đai 25.85
37 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27.2
38 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 27.2
39 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26
40 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 25.8
41 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 27.15
42 Kinh doanh số (E-BDB) 26.1
43 Phân tích kinh doanh (BA) 25.8
44 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 27.2
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 25.75
46 Công nghệ tài chính (BFT) 25.75
47 Đầu tư tài chính (BFI) 34.55
48 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 27.25
49 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 27.55
50 Kinh tế học Tài chính (FE) 24.5
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 28
52 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26.15
53 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 34.25
54 POHE-Quản trị khách sạn 27.25
55 POHE-Quản trị lữ hành 26.7
56 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 27.25