Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường: KHA
Tên viết tắt: NEU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
Website: neu.edu.vn/
Điện thoại: 024.36.280.280
Hotline: 024.36.280.280
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 37.3
2 Kinh tế 27.55
3 Kinh tế học ( Ngành Kinh tế) 27.55
4 Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) 27.55
5 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) 27.55
6 Kinh tế đầu tư 27.7
7 Kinh tế phát triển 27.5
8 Kinh tế quốc tế 28.05
9 Thống kê kinh tế 27.3
10 Toán kinh tế 27.4
11 Quan hệ Công chúng 28.1
12 Quản trị kinh doanh 27.75
13 Marketing 28.15
14 Bất động sản 27.2
15 Kinh doanh quốc tế 28.25
16 Kinh doanh thương mại 27.9
17 Thương mại điện tử 28.1
18 Bảo hiểm 27
19 Kế toán 27.65
20 Kiểm toán 28.1
21 Khoa học quản lý 27.2
22 Quản lý công 27.2
23 Quản trị nhân lực 27.7
24 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
25 Quản lý dự án 27.5
26 Luật 27.1
27 Luật kinh tế 27.35
28 Khoa học máy tính 27
29 Công nghệ Thông tin 27.3
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.3
31 Kinh tế nông nghiệp 26.95
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.2
33 Quản trị khách sạn 27.35
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.9
35 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26.95
36 Quản lý đất đai 27.05
37 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27.75
38 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 27.75
39 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 27
40 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.95
41 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 27.65
42 Kinh doanh số (E-BDB) 27.15
43 Phân tích kinh doanh (BA) 26.95
44 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 27.75
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 27.1
46 Công nghệ tài chính (BFT) 27.1
47 Đầu tư tài chính (BFI) 37.1
48 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 27.35
49 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 28.1
50 Kinh tế học Tài chính (FE) 26.95
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 28.3
52 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 27.2
53 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 36.75
54 POHE-Quản trị khách sạn 27.35
55 POHE-Quản trị lữ hành 27.2
56 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 27.9