Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường: KHA
Tên viết tắt: NEU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
Website: neu.edu.vn/
Điện thoại: 024.36.280.280
Hotline: 024.36.280.280
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 35.85 Tiếng Anh hệ số 2
2 Kinh tế đầu tư 27.5
3 Kinh tế phát triển 27.5
4 Kinh tế quốc tế 27.75
5 Thống kê kinh tế 27.2
6 Toán kinh tế 27.15
7 Quan hệ Công chúng 28.6
8 Quản trị kinh doanh 27.45
9 Marketing 28
10 Bất động sản 26.65
11 Kinh doanh quốc tế 28
12 Kinh doanh thương mại 27.7
13 Thương mại điện tử 28.1
14 Tài Chính - Ngân hàng 27.25
15 Bảo hiểm 26.4
16 Kế toán 27.4
17 Kiểm toán 28.15
18 Khoa học quản lý 26.85
19 Quản lý công 26.6
20 Quản trị nhân lực 27.45
21 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
22 Quản lý dự án 27.3
23 Luật 26.3
24 Luật kinh tế 27
25 Khoa học máy tính 26.7
26 Công nghệ Thông tin 27
27 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.2
28 Kinh tế nông nghiệp 26.1
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.85
30 Quản trị khách sạn 26.85
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 26.1
32 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26.1
33 Quản lý đất đai 26.2
34 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27.45
35 Ngân hàng 27.25
36 Tài chính công 27.25
37 Tài chính Doanh nghiệp 27.25
38 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 27.45
39 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.4
40 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26.5
41 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 27.4
42 Kinh doanh số (E-BDB) 26.8
43 Phân tích kinh doanh (BA) 26.5
44 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 27.45
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 26.45
46 Công nghệ tài chính (BFT) 26.9
47 Đầu tư tài chính (BFI) 36.25 Tiếng Anh hệ số 2
48 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 26.85 Tiếng Anh hệ số 2
49 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 28.15
50 Kinh tế học Tài chính (FE) 26.5
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 28.2
52 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26.6
53 POHE-Quản trị khách sạn 26.85
54 POHE-Quản trị lữ hành 26.85
55 POHE-Truyền thông Marketing 38.15
56 POHE-Luật kinh doanh 35.5
57 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 27.7
58 POHE-Quản lý thị trường 35 Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE-Thẩm định giá 35 Tiếng Anh hệ số 2

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế quốc tế 25.7 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
2 Toán kinh tế 21.8 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
3 Quản trị kinh doanh 20.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
4 Marketing 20.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
5 Kinh doanh quốc tế 21.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
6 Kinh doanh thương mại 20.2 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
7 Thương mại điện tử 24.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
8 Tài Chính - Ngân hàng 20 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
9 Kế toán 20 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
10 Kiểm toán 21.3 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
11 Hệ thống thông tin quản lý 20.1 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
12 Khoa học máy tính 20.3 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
14 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
15 Ngân hàng 20 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
16 Tài chính công 20 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
17 Tài chính Doanh nghiệp 20 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
18 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 20.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
19 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23.2 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
20 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 20 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
21 Phân tích kinh doanh (BA) 23.2 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
22 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
23 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 21.3 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 23.5 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy
25 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 20.2 Điểm chuẩn Đánh giá tư duy