Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường: KHA
Tên viết tắt: NEU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
Website: neu.edu.vn/
Điện thoại: 024.36.280.280
Hotline: 024.36.280.280
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2018

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 30.75
2 Kinh tế 22.75
3 Kinh tế học ( Ngành Kinh tế) 22.75
4 Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) 22.75
5 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) 22.75
6 Kinh tế đầu tư 22.85
7 Kinh tế phát triển 22.3
8 Kinh tế quốc tế 24.35
9 Thống kê kinh tế 21.65
10 Toán kinh tế 21.45
11 Quan hệ Công chúng 24
12 Quản trị kinh doanh 23
13 Marketing 23.6
14 Bất động sản 21.5
15 Kinh doanh quốc tế 24.25
16 Kinh doanh thương mại 23.15
17 Thương mại điện tử 23.25
18 Tài Chính - Ngân hàng 22.85
19 Bảo hiểm 21.35
20 Kế toán 23.6
21 Khoa học quản lý 21.25
22 Quản lý công 20.75
23 Quản trị nhân lực 22.85
24 Hệ thống thông tin quản lý 22
25 Quản lý dự án 22
26 Luật kinh tế 22.35
27 Khoa học máy tính 21.5
28 Công nghệ Thông tin 21.75
29 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.85
30 Kinh tế nông nghiệp 20.75
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.75
32 Quản trị khách sạn 23.15
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 20.5
34 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20.75
35 Quản lý đất đai 20.5
36 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 23
37 Ngân hàng 22.85
38 Tài chính công 22.85
39 Tài chính Doanh nghiệp 22.85
40 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 23
41 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 21.35
42 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 23.6
43 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23
44 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 23.15
45 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) 23.85
46 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 20.75
47 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 28.75
48 POHE-Quản trị khách sạn 23.15
49 POHE-Quản trị lữ hành 22.75
50 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 23.15