Trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghiệp

Mã trường: CDT1801
Tên viết tắt: COIT
Tên tiếng Việt: Trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghiệp
Tên tiếng Anh: College of Industrial Techniques
Điện thoại: (0240) 3826112
Địa chỉ: 202 Trần Nguyên Hãn, Phường Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

I. HÊ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:

  • Phương thức 1: Căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Căn cứ kết quả học bạ lớp 12 bậc THPT.
  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

II. QUYỀN LỢI VÀ CÁC ƯU TIÊN CHO NGƯỜI HỌC

  • Sinh viên được hưởng các chế độ ưu tiên và được cấp học bổng theo quy định của Nhà nước;
  • Với phương châm “Học đi đôi với hành - nhà trường gắn liền với doanh nghiệp” sinh viên được bố trí kế hoạch học tập linh hoạt, được tham gia thực tập trong nước, thời gian thực tập từ 03 đến 05 tháng/năm và được trả lương khoảng 6,0 ÷ 11,0 triệu đồng/tháng trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp.
  • Có 11/28 ngành học (khối ngành kỹ thuật) được nhà nước hỗ trợ 70% học phí;
  • Chương trình thực tập tại Nhật Bản thời gian 01 năm và 03 năm, được trả lương khoảng từ 32 - 37 triệu đồng/tháng và có cơ hội nghề nghiệp tốt hơn sau khi ra trường.
  • Chương trình “1+2”, “2+1”, “1 + 1 + 1”,..với đối tác là các doanh nghiệp, các trường Đại học, Cao đẳng của Hàn Quốc, Trung Quốc tốt nghiệp được cấp đồng thời 02 bằng và được làm việc chính thức tại các doanh nghiệp Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • Học sinh có hộ khẩu thường trú trong địa bàn tỉnh Bắc Giang, là người dân tộc thiểu số, hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật, người không có nguồn nuôi dưỡng theo quy định, trong thời hạn 01 năm sau khi tốt nghiệp THPT tham gia học cao đẳng thì được tỉnh Bắc Giang hỗ trợ với mức 400.000 đồng/học sinh/tháng.
  • Trong thời gian học tập tại trường, sinh viên có nhu cầu được nhà trường giới thiệu việc làm thêm phù hợp theo chuyên ngành đào tạo.
  • Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được nhà trường giới thiệu và bố trí việc làm với mức lương từ 9,0 - 25 triệu đồng/tháng ngay trên địa bàn tỉnh và các vùng phụ cận tùy theo năng lực, trình độ, tay nghề của sinh viên; được tư vấn đi du học và xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,... được học liên thông lên các bậc học cao hơn.

III. HỒ SƠ XÉT TUYỂN GỒM

Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của trường);

  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu thí sinh tốt nghiệp năm 2024) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (01 bản công chứng);
  • Học bạ THPT (01 bản công chứng) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT;
  • Giấy khai sinh (01 bản sao);
  • Sơ yếu lý lịch tự thuật (có xác nhận của địa phương, 01 bản);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

IV. HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website của trường tại đây.
  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh (Cơ sở 1) - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
  • Gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện (theo địa chỉ như trên).

V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

  • Nhận hồ sơ từ 20/3/2024 tại Văn phòng Tuyển sinh (Cơ sở 1) - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
  • Hotline và Zalo: (0204) 3851965; 0982 047115 - 0396 128924 - 0972 951735
Tuyển sinh Cao đẳng các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Tiếng Nhật TN THPT
2 Tiếng Trung quốc TN THPT
3 Tiếng Hàn quốc TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THPT
5 Hàn TN THPT
6 Cắt gọt kim loại TN THPT
7 Nguội sửa chữa máy công cụ TN THPT
8 May thời trang TN THPT
9 Công nghệ ô tô TN THPT
10 Kế toán TN THPT
11 Tài chính - Ngân hàng TN THPT
12 Quản trị kinh doanh TN THPT
13 Thương mại điện tử TN THPT
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TN THPT
16 Điện công nghiệp TN THPT
17 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THPT
18 Điện tử dân dụng TN THPT
19 Điện tử công nghiệp TN THPT
20 Công nghệ thông tin TN THPT
21 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính TN THPT
22 Công nghệ kỹ thuật hóa học TN THPT
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường TN THPT
24 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TN THPT

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Tiếng Nhật TN THPT
2 Tiếng Trung quốc TN THPT
3 Tiếng Hàn quốc TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí TN THPT
5 Hàn TN THPT
6 Cắt gọt kim loại TN THPT
7 Nguội sửa chữa máy công cụ TN THPT
8 May thời trang TN THPT
9 Công nghệ ô tô TN THPT
10 Kế toán TN THPT
11 Tài chính - Ngân hàng TN THPT
12 Quản trị kinh doanh TN THPT
13 Thương mại điện tử TN THPT
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THPT
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TN THPT
16 Điện công nghiệp TN THPT
17 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THPT
18 Điện tử dân dụng TN THPT
19 Điện tử công nghiệp TN THPT
20 Công nghệ thông tin TN THPT
21 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính TN THPT
22 Công nghệ kỹ thuật hóa học TN THPT
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường TN THPT
24 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TN THPT
Tuyển sinh Trung cấp các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Cơ khí chế tạo TN THCS
2 Cắt gọt kim loại (Tiện, Phay, Bào, Mài) TN THCS
3 Hàn TN THCS
4 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí TN THCS
5 Nguội SC máy công cụ TN THCS
6 Điện tử công nghiệp TN THCS
7 Điện tử dân dụng TN THCS
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THCS
9 Điện công nghiệp TN THCS
10 Điện công nghiệp và dân dụng TN THCS
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động TN THCS
12 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THCS
13 Tiếng Trung quốc TN THCS
14 Công nghệ ô tô (điện-điện lạnh, cơ khí ô tô) TN THCS
15 May thời trang TN THCS
16 Chăn nuôi - Thú y TN THCS
17 Kế toán doanh nghiệp TN THCS
18 Tài chính - Ngân hàng TN THCS
19 Kế toán hành chính sự nghiệp TN THCS
20 Thương mại điện tử TN THCS
21 Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) TN THCS
22 Tin học ứng dụng TN THCS
23 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính TN THCS
24 Truyền thông và mạng máy tính TN THCS
25 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông TN THCS

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Cơ khí chế tạo TN THCS
2 Cắt gọt kim loại (Tiện, Phay, Bào, Mài) TN THCS
3 Hàn TN THCS
4 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí TN THCS
5 Nguội SC máy công cụ TN THCS
6 Điện tử công nghiệp TN THCS
7 Điện tử dân dụng TN THCS
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TN THCS
9 Điện công nghiệp TN THCS
10 Điện công nghiệp và dân dụng TN THCS
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động TN THCS
12 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí TN THCS
13 Tiếng Trung quốc TN THCS
14 Công nghệ ô tô (điện-điện lạnh, cơ khí ô tô) TN THCS
15 May thời trang TN THCS
16 Chăn nuôi - Thú y TN THCS
17 Kế toán doanh nghiệp TN THCS
18 Tài chính - Ngân hàng TN THCS
19 Kế toán hành chính sự nghiệp TN THCS
20 Thương mại điện tử TN THCS
21 Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) TN THCS
22 Tin học ứng dụng TN THCS
23 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính TN THCS
24 Truyền thông và mạng máy tính TN THCS
25 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông TN THCS