Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Mã trường: DTT
Tên viết tắt: TDTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Tên tiếng Anh: TON DUC THANG UNIVERSITY
Điện thoại: 1900 2024
Hotline: 1900 2024
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 29.5
2 Thiết kế thời trang 26.5
3 Ngôn ngữ Anh 37
4 Xã hội học 31.5
5 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 34
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 34
7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 35.75
8 Marketing 37.75
9 Kinh doanh quốc tế 37.5
10 Tài chính - Ngân hàng 36.75
11 Kế toán 36
12 Quan hệ lao động 28
13 Luật 36.5
14 Công nghệ sinh học 33.5
15 Khoa học môi trường 26
16 Toán ứng dụng 31.5
17 Thống kê 28
18 Khoa học máy tính 38
19 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36.25
20 Kỹ thuật phần mềm 38
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26
22 Kỹ thuật cơ điện tử 33
23 Kỹ thuật điện 31
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 31
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 33
26 Kỹ thuật hoá học 34
27 Kiến trúc 28
28 Quy hoạch vùng và đô thị 27
29 Thiết kế nội thất 27
30 Kỹ thuật xây dựng 29
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 27
32 Dược học 36
33 Công tác xã hội 27
34 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 31.5
35 Bảo hộ lao động 27
36 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 26.5
37 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 34
38 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 27
39 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 35.5
40 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 33
41 Marketing - Chất lượng cao 36
42 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 36.5
43 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 33
44 Kế toán - Chất lượng cao 31
45 Luật - Chất lượng cao 32
46 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 27
47 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 36.25
48 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 36.25
49 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 27
50 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 27
51 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 27
52 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 27
53 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 32
54 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
55 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
56 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34
57 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34
58 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
59 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
60 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
61 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
62 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
63 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
64 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
65 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 28
66 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
67 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 29
68 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 29
69 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
70 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
71 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27
72 Thiết kế công nghiệp 26.5
73 Quản trị kinh doanh 37
74 Golf 27
75 Ngôn ngữ Trung Quốc 37

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 27
2 Thiết kế thời trang 24
3 Ngôn ngữ Anh 34
4 Xã hội học 28.5
5 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 31.8
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 31.8
7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 30.5
8 Marketing 34.8
9 Kinh doanh quốc tế 34.5
10 Tài chính - Ngân hàng 33.6
11 Kế toán 33.3
12 Quan hệ lao động 27
13 Luật 33.5
14 Công nghệ sinh học 26.5
15 Khoa học môi trường 22
16 Toán ứng dụng 31.1
17 Thống kê 29.1
18 Khoa học máy tính 35
19 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 34.5
20 Kỹ thuật phần mềm 35.4
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22
22 Kỹ thuật cơ điện tử 28.5
23 Kỹ thuật điện 27.5
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 29.5
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 31.7
26 Kỹ thuật hoá học 28.5
27 Kiến trúc 26
28 Quy hoạch vùng và đô thị 23
29 Thiết kế nội thất 24
30 Kỹ thuật xây dựng 25
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23
32 Dược học 33.2
33 Công tác xã hội 25.3
34 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 27
35 Bảo hộ lao động 23
36 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 23
37 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 29.9
38 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 27
39 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 32.7
40 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 29.1
41 Marketing - Chất lượng cao 33.5
42 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 32.8
43 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 30.1
44 Kế toán - Chất lượng cao 29.2
45 Luật - Chất lượng cao 32.1
46 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 22
47 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 34.5
48 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 34.5
49 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 22
50 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 22
51 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 25
52 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 22
53 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 25
54 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
55 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27
56 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27
57 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27
58 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
59 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
60 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
61 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
62 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
63 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
64 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
65 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24
66 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
67 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24
68 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 24
69 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
70 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
71 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 22
72 Thiết kế công nghiệp 23
73 Quản trị kinh doanh 33.6
74 Golf 23
75 Ngôn ngữ Trung Quốc 33

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế đồ họa 700 Vẽ HHMT >= 6
2 Thiết kế thời trang 650 Vẽ HHMT>=6.0
3 Ngôn ngữ Anh 800
4 Xã hội học 650
5 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 700
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 700
7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 800
8 Marketing 870
9 Kinh doanh quốc tế 870
10 Tài chính - Ngân hàng 750
11 Kế toán 720
12 Quan hệ lao động 700
13 Luật 720
14 Công nghệ sinh học 680
15 Khoa học môi trường 650
16 Toán ứng dụng 680
17 Thống kê 680
18 Khoa học máy tính 850
19 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
20 Kỹ thuật phần mềm 850
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
22 Kỹ thuật cơ điện tử 680
23 Kỹ thuật điện 650
24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
26 Kỹ thuật hoá học 680
27 Kiến trúc 680 Vẽ HHMT >= 6
28 Quy hoạch vùng và đô thị 650
29 Thiết kế nội thất 650 Vẽ HHMT >= 6
30 Kỹ thuật xây dựng 650
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
32 Dược học 800 HSG Lớp 12
33 Công tác xã hội 650
34 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao & Tổ chức sự kiện) 650
35 Bảo hộ lao động 650
36 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 650 Vẽ HHMT>=6
37 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 700
38 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao 650
39 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao 700
40 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao 700
41 Marketing - Chất lượng cao 750
42 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 750
43 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 700
44 Kế toán - Chất lượng cao 650
45 Luật - Chất lượng cao 650
46 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 650
47 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 800
48 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 800
49 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao 650
50 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 650
51 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 650
52 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC 650
53 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh 700
54 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
55 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
56 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
57 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
58 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
59 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
60 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
61 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
62 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
63 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
64 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
65 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
66 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
67 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
68 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
69 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
70 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
71 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 650
72 Thiết kế công nghiệp 650 HHMT>=6.0
73 Quản trị kinh doanh 800
74 Golf 650
75 Ngôn ngữ Trung Quốc 800