Trường Đại học Phenikaa

Mã trường: PKA
Tên viết tắt: PHENIKAA UNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Phenikaa
Tên tiếng Anh: PHENIKAA UNIVERSITY
Điện thoại: 024.62918118
Hotline: 094.651.1010
Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 17
2 Kỹ thuật hóa học 17
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 22
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 20
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 20
7 Khoa học môi trường 27
8 Quản trị kinh doanh 19
9 Kế toán 18
10 Tài chính ngân hàng 18
11 Quản trị nhân lực 18
12 Luật kinh tế 18
13 Ngôn ngữ Trung Quôc 22
14 Ngôn ngữ Anh 18
15 Ngôn ngữ Hàn Quôc 22
16 Vật lý (Vật lý tài năng) 24
17 Du lịch (Quản trị Du lịch) 17
18 Quản trị khách sạn 17
19 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 22
20 Công nghệ thông tin 21.5
21 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 21
22 Kỹ thuật cơ điện tử 17
23 Kỹ thuật cơ khí 17
24 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 19.5
25 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27
26 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
27 Điều dưỡng 19
28 Dược học 21
29 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
30 Kỹ thuật ô tô 18
31 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 20
2 Kỹ thuật hóa học 20
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 24
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 21
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 21
7 Khoa học môi trường 20
8 Quản trị kinh doanh 21.5
9 Kế toán 21.5
10 Tài chính ngân hàng 21.5
11 Quản trị nhân lực 21.5
12 Luật kinh tế 21.5
13 Ngôn ngữ Trung Quôc 22.5
14 Ngôn ngữ Anh 21
15 Ngôn ngữ Hàn Quôc 22.5
16 Du lịch (Quản trị Du lịch) 21
17 Quản trị khách sạn 21
18 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 24
19 Công nghệ thông tin 23
20 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 23
21 Kỹ thuật cơ điện tử 20.5
22 Kỹ thuật cơ khí 20
23 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 21
24 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 23
25 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
26 Điều dưỡng 20
27 Dược học 24
28 Kỹ thuật phục hồi chức năng 20
29 Kỹ thuật ô tô 21
30 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 20.5