Trường Đại học Phenikaa

Mã trường: PKA
Tên viết tắt: PHENIKAA UNI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Phenikaa
Tên tiếng Anh: PHENIKAA UNIVERSITY
Điện thoại: 024.62918118
Hotline: 094.651.1010
Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, TP. Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 19
2 Kỹ thuật hóa học 19
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 23
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 21
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 21
7 Quản trị kinh doanh 23.5
8 Kế toán 23.5
9 Tài chính ngân hàng 23.75
10 Quản trị nhân lực 24.5
11 Luật kinh tế 25
12 Kinh doanh quốc tế 23.5
13 Ngôn ngữ Trung Quôc 23.75
14 Ngôn ngữ Anh 23
15 Ngôn ngữ Hàn Quôc 23.5
16 Ngôn ngữ Nhật 22
17 Vật lý (Vật lý tài năng) 24
18 Du lịch (Quản trị Du lịch) 23.75
19 Quản trị khách sạn 22
20 Kinh doanh du lịch số 22
21 Hướng dẫn du lịch quốc tế 22
22 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 23
23 Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) 24
24 Công nghệ thông tin 23.5
25 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 23
26 Kỹ thuật cơ điện tử 19
27 Kỹ thuật cơ khí 19
28 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 21
29 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 22
30 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
31 Y khoa 23
32 Điều dưỡng 19
33 Dược học 23
34 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
35 Kỹ thuật ô tô 22
36 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 21

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 23
2 Kỹ thuật hóa học 23
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 25
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 24
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 22.5
7 Quản trị kinh doanh 28
8 Kế toán 28
9 Tài chính ngân hàng 28
10 Quản trị nhân lực 28
11 Luật kinh tế 27.5
12 Kinh doanh quốc tế 28
13 Ngôn ngữ Trung Quôc 27.5
14 Ngôn ngữ Anh 27
15 Ngôn ngữ Hàn Quôc 27.5
16 Ngôn ngữ Nhật 27.5
17 Du lịch (Quản trị Du lịch) 28
18 Quản trị khách sạn 27.5
19 Kinh doanh du lịch số 27.5
20 Hướng dẫn du lịch quốc tế 27.5
21 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 26
22 Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) 27
23 Công nghệ thông tin 26
24 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 25
25 Kỹ thuật cơ điện tử 27.5
26 Kỹ thuật cơ khí 22
27 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 23
28 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
29 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22.5
30 Y khoa 27
31 Điều dưỡng 22
32 Dược học 27
33 Kỹ thuật phục hồi chức năng 22
34 Kỹ thuật ô tô 27
35 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 22.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 95
2 Kỹ thuật hóa học 95
3 Trí tuệ nhân tạo và robot 95
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 95
5 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 95
6 Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) 95
7 Quản trị kinh doanh 95
8 Kế toán 95
9 Tài chính ngân hàng 95
10 Quản trị nhân lực 95
11 Luật kinh tế 95
12 Kinh doanh quốc tế 95
13 Ngôn ngữ Trung Quôc 95
14 Ngôn ngữ Anh 95
15 Ngôn ngữ Hàn Quôc 95
16 Ngôn ngữ Nhật 95
17 Du lịch (Quản trị Du lịch) 95
18 Quản trị khách sạn 95
19 Kinh doanh du lịch số 95
20 Hướng dẫn du lịch quốc tế 95
21 Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 95
22 Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) 95
23 Công nghệ thông tin 95
24 Công nghệ thông tin Việt - Nhật 95
25 Kỹ thuật cơ điện tử 95
26 Kỹ thuật cơ khí 95
27 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 95
28 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 95
29 Kỹ thuật xét nghiệm y học 95
30 Y khoa 105
31 Điều dưỡng 95
32 Dược học 95
33 Kỹ thuật phục hồi chức năng 95
34 Kỹ thuật ô tô 95
35 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) 95